Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1805

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1805

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1805
5
Thứ 5
Ngày Ngọ
Tháng 10/1805 (Thiếu)
15

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 5/12/1805

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 5/12/1805

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Giác : Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khai trương, động thổ, tạo các mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi rất tốt. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kiêng cự : Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Khi sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt sẽ có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác thì khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay tên sao của tháng cũng được.

- Ngoại lệ :

  • Nếu Sao Giác trúng ngày Dần thì Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự đều tốt đẹp.
  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Giác trúng ngày Sóc (ngày đầu tháng) là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Khởi công tu trúc phần mộ địa
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1805

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Canh Dần11
2
Tân Mão12
3
Nhâm Thìn13
4
Quý Tỵ14
5
Giáp Ngọ15
6
Ất Mùi16
7
Bính Thân17
8
Đinh Dậu18
9
Mậu Tuất19
10
Kỷ Hợi20
11
Canh Tý21
12
Tân Sửu22
13
Nhâm Dần23
14
Quý Mão24
15
Giáp Thìn25
16
Ất Tỵ26
17
Bính Ngọ27
18
Đinh Mùi28
19
Mậu Thân29
20
Kỷ Dậu30
21
Canh Tuất1/11
22
Tân Hợi2
23
Nhâm Tý3
24
Quý Sửu4
25
Giáp Dần5
26
Ất Mão6
27
Bính Thìn7
28
Đinh Tỵ8
29
Mậu Ngọ9
30
Kỷ Mùi10
31
Canh Thân11
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1805

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/180511/10/1805Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/12/180512/10/1805
3/12/180513/10/1805Nhập trạch, xuất hành
4/12/180514/10/1805
5/12/180515/10/1805Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
6/12/180516/10/1805Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/180517/10/1805Xuất hành
8/12/180518/10/1805Xuất hành, mua xe
9/12/180519/10/1805Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/12/180520/10/1805Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/12/180521/10/1805Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/12/180522/10/1805Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/12/180523/10/1805
14/12/180524/10/1805
15/12/180525/10/1805Nhập trạch, xuất hành
16/12/180526/10/1805động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/12/180527/10/1805Nhập trạch, sửa bếp
18/12/180528/10/1805Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/12/180529/10/1805Xuất hành
20/12/180530/10/1805Xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/12/18051/11/1805động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/12/18052/11/1805Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/12/18053/11/1805Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/12/18054/11/1805Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/12/18055/11/1805
26/12/18056/11/1805Mua xe
27/12/18057/11/1805
28/12/18058/11/1805động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/12/18059/11/1805Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
30/12/180510/11/1805Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
31/12/180511/11/1805Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1805

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/10/18051/12/1805Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/18052/12/1805Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/18053/12/1805Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/18054/12/1805Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/18055/12/1805Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/18056/12/1805Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/18057/12/1805Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/18058/12/1805Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/18059/12/1805Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/180510/12/1805Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/180511/12/1805Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/180512/12/1805Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/180513/12/1805Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/180514/12/1805Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/180515/12/1805Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/180516/12/1805Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/180517/12/1805Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/180518/12/1805Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/180519/12/1805Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/180520/12/1805Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/180521/12/1805Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/180522/12/1805Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/180523/12/1805Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/180524/12/1805Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/180525/12/1805Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/180526/12/1805Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/180527/12/1805Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/180528/12/1805Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/180529/12/1805Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/180530/12/1805Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/180531/12/1805Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1805

Chủ nhật
1
12/1805
Ngày 11 (Canh Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 2
2
12/1805
Ngày 12 (Tân Mão) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 3
3
12/1805
Ngày 13 (Nhâm Thìn) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 5
5
12/1805
Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Tết Hạ Nguyên
Thứ 7
7
12/1805
Ngày 17 (Bính Thân) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 2
9
12/1805
Ngày 19 (Mậu Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 3
10
12/1805
Ngày 20 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 4
11
12/1805
Ngày 21 (Canh Tý) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Chủ nhật
15
12/1805
Ngày 25 (Giáp Thìn) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 4
18
12/1805
Ngày 28 (Đinh Mùi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 5
19
12/1805
Ngày 29 (Mậu Thân) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Chủ nhật
22
12/1805
Ngày 2 (Tân Hợi) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 3
24
12/1805
Ngày 4 (Quý Sửu) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh