Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1846

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1846

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1846
28
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/1846 (Thiếu)
11

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 28/12/1846

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 28/12/1846

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1846

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Ất Sửu13
    2
    Bính Dần14
    3
    Đinh Mão15
    4
    Mậu Thìn16
    5
    Kỷ Tỵ17
    6
    Canh Ngọ18
    7
    Tân Mùi19
    8
    Nhâm Thân20
    9
    Quý Dậu21
    10
    Giáp Tuất22
    11
    Ất Hợi23
    12
    Bính Tý24
    13
    Đinh Sửu25
    14
    Mậu Dần26
    15
    Kỷ Mão27
    16
    Canh Thìn28
    17
    Tân Tỵ29
    18
    Nhâm Ngọ1/11
    19
    Quý Mùi2
    20
    Giáp Thân3
    21
    Ất Dậu4
    22
    Bính Tuất5
    23
    Đinh Hợi6
    24
    Mậu Tý7
    25
    Kỷ Sửu8
    26
    Canh Dần9
    27
    Tân Mão10
    28
    Nhâm Thìn11
    29
    Quý Tỵ12
    30
    Giáp Ngọ13
    31
    Ất Mùi14
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1846

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/184613/10/1846Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/12/184614/10/1846
    3/12/184615/10/1846
    4/12/184616/10/1846Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/12/184617/10/1846động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/184618/10/1846Nhập trạch, sửa bếp
    7/12/184619/10/1846Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/184620/10/1846Xuất hành
    9/12/184621/10/1846Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/12/184622/10/1846Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/12/184623/10/1846
    12/12/184624/10/1846Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/184625/10/1846Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/184626/10/1846Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/12/184627/10/1846
    16/12/184628/10/1846Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    17/12/184629/10/1846động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/18461/11/1846Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    19/12/18462/11/1846Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/12/18463/11/1846Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/12/18464/11/1846Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/18465/11/1846
    23/12/18466/11/1846Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/12/18467/11/1846Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/12/18468/11/1846Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/18469/11/1846Mua xe
    27/12/184610/11/1846Mua xe
    28/12/184611/11/1846
    29/12/184612/11/1846động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/184613/11/1846Xuất hành
    31/12/184614/11/1846

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1846

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/10/18461/12/1846Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/18462/12/1846Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/18463/12/1846Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/18464/12/1846Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/18465/12/1846Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/18466/12/1846Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/18467/12/1846Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/18468/12/1846Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/18469/12/1846Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/184610/12/1846Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/184611/12/1846Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/184612/12/1846Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/184613/12/1846Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/184614/12/1846Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/184615/12/1846Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/184616/12/1846Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/184617/12/1846Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/184618/12/1846Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/184619/12/1846Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/184620/12/1846Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/184621/12/1846Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/184622/12/1846Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/184623/12/1846Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/184624/12/1846Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/184625/12/1846Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/184626/12/1846Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/184627/12/1846Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/184628/12/1846Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/184629/12/1846Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/184630/12/1846Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/184631/12/1846Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1846

    Thứ 3
    1
    12/1846
    Ngày 13 (Ất Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 4
    2
    12/1846
    Ngày 14 (Bính Dần) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 5
    3
    12/1846
    Ngày 15 (Đinh Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 7
    5
    12/1846
    Ngày 17 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 2
    7
    12/1846
    Ngày 19 (Tân Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 4
    9
    12/1846
    Ngày 21 (Quý Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 5
    10
    12/1846
    Ngày 22 (Giáp Tuất) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 6
    11
    12/1846
    Ngày 23 (Ất Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 3
    15
    12/1846
    Ngày 27 (Kỷ Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 6
    18
    12/1846
    Ngày 1 (Nhâm Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 7
    19
    12/1846
    Ngày 2 (Quý Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 3
    22
    12/1846
    Ngày 5 (Bính Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 5
    24
    12/1846
    Ngày 7 (Mậu Tý) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh