Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1862

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1862

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1862
6
Thứ 7
Ngày Ngọ
Tháng 10/1862 (Đủ)
15

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 6/12/1862

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 6/12/1862

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1862

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Sửu10
2
Canh Dần11
3
Tân Mão12
4
Nhâm Thìn13
5
Quý Tỵ14
6
Giáp Ngọ15
7
Ất Mùi16
8
Bính Thân17
9
Đinh Dậu18
10
Mậu Tuất19
11
Kỷ Hợi20
12
Canh Tý21
13
Tân Sửu22
14
Nhâm Dần23
15
Quý Mão24
16
Giáp Thìn25
17
Ất Tỵ26
18
Bính Ngọ27
19
Đinh Mùi28
20
Mậu Thân29
21
Kỷ Dậu1/11
22
Canh Tuất2
23
Tân Hợi3
24
Nhâm Tý4
25
Quý Sửu5
26
Giáp Dần6
27
Ất Mão7
28
Bính Thìn8
29
Đinh Tỵ9
30
Mậu Ngọ10
31
Kỷ Mùi11
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1862

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/186210/10/1862Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/12/186211/10/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/12/186212/10/1862
4/12/186213/10/1862Nhập trạch, xuất hành
5/12/186214/10/1862
6/12/186215/10/1862Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
7/12/186216/10/1862Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/12/186217/10/1862Xuất hành
9/12/186218/10/1862Xuất hành, mua xe
10/12/186219/10/1862Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/12/186220/10/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/12/186221/10/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/12/186222/10/1862Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/12/186223/10/1862
15/12/186224/10/1862
16/12/186225/10/1862Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/12/186226/10/1862động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/12/186227/10/1862Nhập trạch, sửa bếp
19/12/186228/10/1862Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/12/186229/10/1862Xuất hành
21/12/18621/11/1862Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/12/18622/11/1862động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/12/18623/11/1862Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/12/18624/11/1862Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/12/18625/11/1862
26/12/18626/11/1862Mua xe, làm đẹp
27/12/18627/11/1862Mua xe
28/12/18628/11/1862
29/12/18629/11/1862động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/12/186210/11/1862Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
31/12/186211/11/1862Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1862

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
10/10/18621/12/1862Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/18622/12/1862Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/18623/12/1862Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/18624/12/1862Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/18625/12/1862Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/18626/12/1862Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/18627/12/1862Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/18628/12/1862Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/18629/12/1862Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/186210/12/1862Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/186211/12/1862Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/186212/12/1862Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/186213/12/1862Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/186214/12/1862Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/186215/12/1862Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/186216/12/1862Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/186217/12/1862Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/186218/12/1862Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/186219/12/1862Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/186220/12/1862Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/186221/12/1862Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/186222/12/1862Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/186223/12/1862Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/186224/12/1862Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/186225/12/1862Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/186226/12/1862Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/186227/12/1862Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/186228/12/1862Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/186229/12/1862Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/186230/12/1862Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/186231/12/1862Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1862

Thứ 2
1
12/1862
Ngày 10 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Tết Thường Tân
Thứ 3
2
12/1862
Ngày 11 (Canh Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 4
3
12/1862
Ngày 12 (Tân Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 6
5
12/1862
Ngày 14 (Quý Tỵ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 7
6
12/1862
Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Tân Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Chủ nhật
7
12/1862
Ngày 16 (Ất Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 3
9
12/1862
Ngày 18 (Đinh Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 4
10
12/1862
Ngày 19 (Mậu Tuất) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 5
11
12/1862
Ngày 20 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 2
15
12/1862
Ngày 24 (Quý Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 5
18
12/1862
Ngày 27 (Bính Ngọ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 6
19
12/1862
Ngày 28 (Đinh Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 2
22
12/1862
Ngày 2 (Canh Tuất) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 4
24
12/1862
Ngày 4 (Nhâm Tý) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh