Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1875

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1875

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1875
20
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/1875 (Thiếu)
23

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 20/12/1875

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 20/12/1875

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1875

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Đinh Dậu4
    2
    Mậu Tuất5
    3
    Kỷ Hợi6
    4
    Canh Tý7
    5
    Tân Sửu8
    6
    Nhâm Dần9
    7
    Quý Mão10
    8
    Giáp Thìn11
    9
    Ất Tỵ12
    10
    Bính Ngọ13
    11
    Đinh Mùi14
    12
    Mậu Thân15
    13
    Kỷ Dậu16
    14
    Canh Tuất17
    15
    Tân Hợi18
    16
    Nhâm Tý19
    17
    Quý Sửu20
    18
    Giáp Dần21
    19
    Ất Mão22
    20
    Bính Thìn23
    21
    Đinh Tỵ24
    22
    Mậu Ngọ25
    23
    Kỷ Mùi26
    24
    Canh Thân27
    25
    Tân Dậu28
    26
    Nhâm Tuất29
    27
    Quý Hợi30
    28
    Giáp Tý1/12
    29
    Ất Sửu2
    30
    Bính Dần3
    31
    Đinh Mão4
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1875

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/18754/11/1875Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/12/18755/11/1875
    3/12/18756/11/1875Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/18757/11/1875Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/12/18758/11/1875Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/18759/11/1875Mua xe, làm đẹp
    7/12/187510/11/1875Mua xe
    8/12/187511/11/1875
    9/12/187512/11/1875động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/12/187513/11/1875Xuất hành
    11/12/187514/11/1875
    12/12/187515/11/1875Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/187516/11/1875Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/187517/11/1875động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/187518/11/1875Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/12/187519/11/1875Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/187520/11/1875Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/187521/11/1875
    19/12/187522/11/1875Mua xe
    20/12/187523/11/1875
    21/12/187524/11/1875động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/12/187525/11/1875Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    23/12/187526/11/1875Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    24/12/187527/11/1875Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/12/187528/11/1875Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/187529/11/1875động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/12/187530/11/1875Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/18751/12/1875Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/18752/12/1875Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/18753/12/1875Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/12/18754/12/1875Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1875

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    4/11/18751/12/1875Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/18752/12/1875Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/18753/12/1875Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/18754/12/1875Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/18755/12/1875Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/18756/12/1875Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/18757/12/1875Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/18758/12/1875Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/18759/12/1875Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/187510/12/1875Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/187511/12/1875Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/187512/12/1875Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/187513/12/1875Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/187514/12/1875Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/187515/12/1875Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/187516/12/1875Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/187517/12/1875Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/187518/12/1875Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/187519/12/1875Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/187520/12/1875Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/187521/12/1875Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/187522/12/1875Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/187523/12/1875Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/187524/12/1875Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/187525/12/1875Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/187526/12/1875Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/11/187527/12/1875Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/12/187528/12/1875Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/12/187529/12/1875Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/12/187530/12/1875Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/12/187531/12/1875Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1875

    Thứ 4
    1
    12/1875
    Ngày 4 (Đinh Dậu) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 5
    2
    12/1875
    Ngày 5 (Mậu Tuất) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 6
    3
    12/1875
    Ngày 6 (Kỷ Hợi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Chủ nhật
    5
    12/1875
    Ngày 8 (Tân Sửu) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 3
    7
    12/1875
    Ngày 10 (Quý Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 5
    9
    12/1875
    Ngày 12 (Ất Tỵ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 6
    10
    12/1875
    Ngày 13 (Bính Ngọ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 7
    11
    12/1875
    Ngày 14 (Đinh Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 4
    15
    12/1875
    Ngày 18 (Tân Hợi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 7
    18
    12/1875
    Ngày 21 (Giáp Dần) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Chủ nhật
    19
    12/1875
    Ngày 22 (Ất Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 4
    22
    12/1875
    Ngày 25 (Mậu Ngọ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 6
    24
    12/1875
    Ngày 27 (Canh Thân) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh