Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1912

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1912

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1912
18
Thứ 4
Ngày Thìn
Tháng 11/1912 (Đủ)
10

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Nhâm Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 18/12/1912

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/12/1912

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tý: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cơ : Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mộ phần, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi.

- Kiêng cự : Kỵ làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài, khởi công; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1912

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Tân Hợi23
2
Nhâm Tý24
3
Quý Sửu25
4
Giáp Dần26
5
Ất Mão27
6
Bính Thìn28
7
Đinh Tỵ29
8
Mậu Ngọ30
9
Kỷ Mùi1/11
10
Canh Thân2
11
Tân Dậu3
12
Nhâm Tuất4
13
Quý Hợi5
14
Giáp Tý6
15
Ất Sửu7
16
Bính Dần8
17
Đinh Mão9
18
Mậu Thìn10
19
Kỷ Tỵ11
20
Canh Ngọ12
21
Tân Mùi13
22
Nhâm Thân14
23
Quý Dậu15
24
Giáp Tuất16
25
Ất Hợi17
26
Bính Tý18
27
Đinh Sửu19
28
Mậu Dần20
29
Kỷ Mão21
30
Canh Thìn22
31
Tân Tỵ23
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1912

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/191223/10/1912
2/12/191224/10/1912Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/191225/10/1912Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/12/191226/10/1912Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/12/191227/10/1912
6/12/191228/10/1912Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/12/191229/10/1912động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/12/191230/10/1912Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
9/12/19121/11/1912Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/12/19122/11/1912Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/12/19123/11/1912Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/12/19124/11/1912động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/12/19125/11/1912
14/12/19126/11/1912Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/12/19127/11/1912Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/12/19128/11/1912Mua xe, làm đẹp
17/12/19129/11/1912Mua xe
18/12/191210/11/1912
19/12/191211/11/1912động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/12/191212/11/1912Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
21/12/191213/11/1912Nhập trạch, xuất hành
22/12/191214/11/1912
23/12/191215/11/1912Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/12/191216/11/1912động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/12/191217/11/1912Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/12/191218/11/1912Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/12/191219/11/1912Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/12/191220/11/1912Mua xe, làm đẹp
29/12/191221/11/1912
30/12/191222/11/1912
31/12/191223/11/1912

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1912

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
23/10/19121/12/1912Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/19122/12/1912Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/19123/12/1912Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/19124/12/1912Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/19125/12/1912Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/19126/12/1912Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/19127/12/1912Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/19128/12/1912Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/19129/12/1912Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/191210/12/1912Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/191211/12/1912Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/191212/12/1912Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/191213/12/1912Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/191214/12/1912Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/191215/12/1912Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/191216/12/1912Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/191217/12/1912Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/191218/12/1912Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/191219/12/1912Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/191220/12/1912Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/191221/12/1912Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/191222/12/1912Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/191223/12/1912Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/191224/12/1912Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/191225/12/1912Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/191226/12/1912Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/191227/12/1912Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/191228/12/1912Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/191229/12/1912Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/191230/12/1912Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/191231/12/1912Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1912

Chủ nhật
1
12/1912
Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 2
2
12/1912
Ngày 24 (Nhâm Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 3
3
12/1912
Ngày 25 (Quý Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 5
5
12/1912
Ngày 27 (Ất Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 7
7
12/1912
Ngày 29 (Đinh Tỵ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 2
9
12/1912
Ngày 1 (Kỷ Mùi) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 3
10
12/1912
Ngày 2 (Canh Thân) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 4
11
12/1912
Ngày 3 (Tân Dậu) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Chủ nhật
15
12/1912
Ngày 7 (Ất Sửu) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 4
18
12/1912
Ngày 10 (Mậu Thìn) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 5
19
12/1912
Ngày 11 (Kỷ Tỵ) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Chủ nhật
22
12/1912
Ngày 14 (Nhâm Thân) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 3
24
12/1912
Ngày 16 (Giáp Tuất) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh