Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1930

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1930

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1930
12
Thứ 6
Ngày Thân
Tháng 10/1930 (Thiếu)
23

Ngày: Bính Thân
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 12/12/1930

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 12/12/1930

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Thu : “Nghi nạp tài, tức kỵ an táng” - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1930

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Dậu12
2
Bính Tuất13
3
Đinh Hợi14
4
Mậu Tý15
5
Kỷ Sửu16
6
Canh Dần17
7
Tân Mão18
8
Nhâm Thìn19
9
Quý Tỵ20
10
Giáp Ngọ21
11
Ất Mùi22
12
Bính Thân23
13
Đinh Dậu24
14
Mậu Tuất25
15
Kỷ Hợi26
16
Canh Tý27
17
Tân Sửu28
18
Nhâm Dần29
19
Quý Mão30
20
Giáp Thìn1/11
21
Ất Tỵ2
22
Bính Ngọ3
23
Đinh Mùi4
24
Mậu Thân5
25
Kỷ Dậu6
26
Canh Tuất7
27
Tân Hợi8
28
Nhâm Tý9
29
Quý Sửu10
30
Giáp Dần11
31
Ất Mão12
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1930

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/193012/10/1930Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/12/193013/10/1930Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/12/193014/10/1930
4/12/193015/10/1930Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/12/193016/10/1930Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/12/193017/10/1930Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/193018/10/1930
8/12/193019/10/1930Nhập trạch, xuất hành
9/12/193020/10/1930động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/12/193021/10/1930Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
11/12/193022/10/1930Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/12/193023/10/1930
13/12/193024/10/1930Xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/12/193025/10/1930Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/12/193026/10/1930Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/12/193027/10/1930Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/12/193028/10/1930Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/12/193029/10/1930Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/12/193030/10/1930
20/12/19301/11/1930
21/12/19302/11/1930động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/12/19303/11/1930Xuất hành
23/12/19304/11/1930Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/12/19305/11/1930
25/12/19306/11/1930Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/12/19307/11/1930Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/12/19308/11/1930Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/12/19309/11/1930Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/12/193010/11/1930Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/12/193011/11/1930Mua xe, làm đẹp
31/12/193012/11/1930Mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1930

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/10/19301/12/1930Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/19302/12/1930Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/19303/12/1930Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/19304/12/1930Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/19305/12/1930Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/19306/12/1930Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/19307/12/1930Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/19308/12/1930Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/19309/12/1930Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/193010/12/1930Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/193011/12/1930Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/193012/12/1930Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/193013/12/1930Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/193014/12/1930Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/193015/12/1930Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/193016/12/1930Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/193017/12/1930Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/193018/12/1930Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/193019/12/1930Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/193020/12/1930Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/193021/12/1930Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/193022/12/1930Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/193023/12/1930Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/193024/12/1930Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/193025/12/1930Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/193026/12/1930Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/193027/12/1930Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/193028/12/1930Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/193029/12/1930Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/193030/12/1930Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/193031/12/1930Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1930

Thứ 2
1
12/1930
Ngày 12 (Ất Dậu) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 3
2
12/1930
Ngày 13 (Bính Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 4
3
12/1930
Ngày 14 (Đinh Hợi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 5
4
12/1930
Ngày 15 (Mậu Tý) tháng 10 (Đinh Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 6
5
12/1930
Ngày 16 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Chủ nhật
7
12/1930
Ngày 18 (Tân Mão) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 3
9
12/1930
Ngày 20 (Quý Tỵ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 4
10
12/1930
Ngày 21 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 5
11
12/1930
Ngày 22 (Ất Mùi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 2
15
12/1930
Ngày 26 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 5
18
12/1930
Ngày 29 (Nhâm Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 6
19
12/1930
Ngày 30 (Quý Mão) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 2
22
12/1930
Ngày 3 (Bính Ngọ) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 4
24
12/1930
Ngày 5 (Mậu Thân) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh