Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1933

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1933

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1933
28
Thứ 5
Ngày Thìn
Tháng 11/1933 (Đủ)
12

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 28/12/1933

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 28/12/1933

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.

- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ :

  • Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
  • Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
  • Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
  • Tại Thìn tốt vừa vừa.
  • Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1933

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Tân Sửu15
2
Nhâm Dần16
3
Quý Mão17
4
Giáp Thìn18
5
Ất Tỵ19
6
Bính Ngọ20
7
Đinh Mùi21
8
Mậu Thân22
9
Kỷ Dậu23
10
Canh Tuất24
11
Tân Hợi25
12
Nhâm Tý26
13
Quý Sửu27
14
Giáp Dần28
15
Ất Mão29
16
Bính Thìn30
17
Đinh Tỵ1/11
18
Mậu Ngọ2
19
Kỷ Mùi3
20
Canh Thân4
21
Tân Dậu5
22
Nhâm Tuất6
23
Quý Hợi7
24
Giáp Tý8
25
Ất Sửu9
26
Bính Dần10
27
Đinh Mão11
28
Mậu Thìn12
29
Kỷ Tỵ13
30
Canh Ngọ14
31
Tân Mùi15
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1933

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/193315/10/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/12/193316/10/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/12/193317/10/1933
4/12/193318/10/1933Nhập trạch, xuất hành
5/12/193319/10/1933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/12/193320/10/1933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
7/12/193321/10/1933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/12/193322/10/1933Xuất hành
9/12/193323/10/1933
10/12/193324/10/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/12/193325/10/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/12/193326/10/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/12/193327/10/1933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/12/193328/10/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/12/193329/10/1933
16/12/193330/10/1933Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/12/19331/11/1933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/12/19332/11/1933Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
19/12/19333/11/1933Nhập trạch, xuất hành
20/12/19334/11/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/12/19335/11/1933
22/12/19336/11/1933động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/12/19337/11/1933Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/12/19338/11/1933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/12/19339/11/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/12/193310/11/1933Mua xe, làm đẹp
27/12/193311/11/1933Mua xe
28/12/193312/11/1933
29/12/193313/11/1933Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/12/193314/11/1933
31/12/193315/11/1933Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1933

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/10/19331/12/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/19332/12/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/19333/12/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/19334/12/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/19335/12/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/19336/12/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/19337/12/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/19338/12/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/19339/12/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/193310/12/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/193311/12/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/193312/12/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/193313/12/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/193314/12/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/193315/12/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/193316/12/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/193317/12/1933Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/193318/12/1933Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/193319/12/1933Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/193320/12/1933Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/193321/12/1933Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/193322/12/1933Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/193323/12/1933Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/193324/12/1933Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/193325/12/1933Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/193326/12/1933Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/193327/12/1933Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/193328/12/1933Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/193329/12/1933Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/193330/12/1933Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/193331/12/1933Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1933

Thứ 6
1
12/1933
Ngày 15 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Tết Hạ Nguyên
Thứ 7
2
12/1933
Ngày 16 (Nhâm Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Chủ nhật
3
12/1933
Ngày 17 (Quý Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 3
5
12/1933
Ngày 19 (Ất Tỵ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 5
7
12/1933
Ngày 21 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 7
9
12/1933
Ngày 23 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Chủ nhật
10
12/1933
Ngày 24 (Canh Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 2
11
12/1933
Ngày 25 (Tân Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 6
15
12/1933
Ngày 29 (Ất Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 2
18
12/1933
Ngày 2 (Mậu Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 3
19
12/1933
Ngày 3 (Kỷ Mùi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 6
22
12/1933
Ngày 6 (Nhâm Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Chủ nhật
24
12/1933
Ngày 8 (Giáp Tý) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh