Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1950

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1950

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1950
11
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/1950 (Thiếu)
3

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 11/12/1950

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/12/1950

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1950

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Canh Ngọ22
    2
    Tân Mùi23
    3
    Nhâm Thân24
    4
    Quý Dậu25
    5
    Giáp Tuất26
    6
    Ất Hợi27
    7
    Bính Tý28
    8
    Đinh Sửu29
    9
    Mậu Dần1/11
    10
    Kỷ Mão2
    11
    Canh Thìn3
    12
    Tân Tỵ4
    13
    Nhâm Ngọ5
    14
    Quý Mùi6
    15
    Giáp Thân7
    16
    Ất Dậu8
    17
    Bính Tuất9
    18
    Đinh Hợi10
    19
    Mậu Tý11
    20
    Kỷ Sửu12
    21
    Canh Dần13
    22
    Tân Mão14
    23
    Nhâm Thìn15
    24
    Quý Tỵ16
    25
    Giáp Ngọ17
    26
    Ất Mùi18
    27
    Bính Thân19
    28
    Đinh Dậu20
    29
    Mậu Tuất21
    30
    Kỷ Hợi22
    31
    Canh Tý23
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1950

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/195022/10/1950Nhập trạch, sửa bếp
    2/12/195023/10/1950
    3/12/195024/10/1950Xuất hành
    4/12/195025/10/1950Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/12/195026/10/1950Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/195027/10/1950Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/12/195028/10/1950Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/195029/10/1950Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/19501/11/1950Mua xe, làm đẹp
    10/12/19502/11/1950Mua xe
    11/12/19503/11/1950
    12/12/19504/11/1950động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/12/19505/11/1950
    14/12/19506/11/1950Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    15/12/19507/11/1950Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/12/19508/11/1950Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/19509/11/1950động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/195010/11/1950Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/195011/11/1950Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/195012/11/1950Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/12/195013/11/1950Mua xe
    22/12/195014/11/1950
    23/12/195015/11/1950
    24/12/195016/11/1950động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    25/12/195017/11/1950Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    26/12/195018/11/1950Nhập trạch, xuất hành
    27/12/195019/11/1950Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/195020/11/1950Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/195021/11/1950
    30/12/195022/11/1950Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/12/195023/11/1950

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1950

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    22/10/19501/12/1950Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/19502/12/1950Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/19503/12/1950Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/19504/12/1950Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/19505/12/1950Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/19506/12/1950Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/19507/12/1950Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/19508/12/1950Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/19509/12/1950Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/195010/12/1950Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/195011/12/1950Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/195012/12/1950Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/195013/12/1950Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/195014/12/1950Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/195015/12/1950Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/195016/12/1950Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/195017/12/1950Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/195018/12/1950Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/195019/12/1950Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/195020/12/1950Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/195021/12/1950Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/195022/12/1950Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/195023/12/1950Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/195024/12/1950Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/195025/12/1950Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/195026/12/1950Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/195027/12/1950Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/195028/12/1950Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/195029/12/1950Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/195030/12/1950Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/195031/12/1950Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1950

    Thứ 6
    1
    12/1950
    Ngày 22 (Canh Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 7
    2
    12/1950
    Ngày 23 (Tân Mùi) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Chủ nhật
    3
    12/1950
    Ngày 24 (Nhâm Thân) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 3
    5
    12/1950
    Ngày 26 (Giáp Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 5
    7
    12/1950
    Ngày 28 (Bính Tý) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 7
    9
    12/1950
    Ngày 1 (Mậu Dần) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Chủ nhật
    10
    12/1950
    Ngày 2 (Kỷ Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 2
    11
    12/1950
    Ngày 3 (Canh Thìn) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 6
    15
    12/1950
    Ngày 7 (Giáp Thân) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 2
    18
    12/1950
    Ngày 10 (Đinh Hợi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 3
    19
    12/1950
    Ngày 11 (Mậu Tý) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 6
    22
    12/1950
    Ngày 14 (Tân Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    12/1950
    Ngày 16 (Quý Tỵ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh