Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2051

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2051

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2051
25
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 11/2051 (Đủ)
23

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 25/12/2051

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 25/12/2051

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2051

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Canh Thân29
    2
    Tân Dậu30
    3
    Nhâm Tuất1/11
    4
    Quý Hợi2
    5
    Giáp Tý3
    6
    Ất Sửu4
    7
    Bính Dần5
    8
    Đinh Mão6
    9
    Mậu Thìn7
    10
    Kỷ Tỵ8
    11
    Canh Ngọ9
    12
    Tân Mùi10
    13
    Nhâm Thân11
    14
    Quý Dậu12
    15
    Giáp Tuất13
    16
    Ất Hợi14
    17
    Bính Tý15
    18
    Đinh Sửu16
    19
    Mậu Dần17
    20
    Kỷ Mão18
    21
    Canh Thìn19
    22
    Tân Tỵ20
    23
    Nhâm Ngọ21
    24
    Quý Mùi22
    25
    Giáp Thân23
    26
    Ất Dậu24
    27
    Bính Tuất25
    28
    Đinh Hợi26
    29
    Mậu Tý27
    30
    Kỷ Sửu28
    31
    Canh Dần29
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2051

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/205129/10/2051Xuất hành
    2/12/205130/10/2051Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/12/20511/11/2051động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/20512/11/2051Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/12/20513/11/2051Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/12/20514/11/2051Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/20515/11/2051
    8/12/20516/11/2051Mua xe
    9/12/20517/11/2051
    10/12/20518/11/2051động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/12/20519/11/2051Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    12/12/205110/11/2051Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    13/12/205111/11/2051Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/205112/11/2051Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/205113/11/2051Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/12/205114/11/2051
    17/12/205115/11/2051Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/205116/11/2051Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/205117/11/2051Mua xe
    20/12/205118/11/2051Mua xe
    21/12/205119/11/2051
    22/12/205120/11/2051động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/12/205121/11/2051
    24/12/205122/11/2051Nhập trạch, xuất hành
    25/12/205123/11/2051
    26/12/205124/11/2051Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/12/205125/11/2051động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/205126/11/2051Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/205127/11/2051Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/12/205128/11/2051Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/12/205129/11/2051Mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2051

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    29/10/20511/12/2051Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/20512/12/2051Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/20513/12/2051Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/20514/12/2051Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/20515/12/2051Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/20516/12/2051Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/20517/12/2051Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/20518/12/2051Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/20519/12/2051Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/205110/12/2051Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/205111/12/2051Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/205112/12/2051Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/205113/12/2051Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/205114/12/2051Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/205115/12/2051Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/205116/12/2051Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/205117/12/2051Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/205118/12/2051Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/205119/12/2051Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/205120/12/2051Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/205121/12/2051Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/205122/12/2051Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/205123/12/2051Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/205124/12/2051Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/205125/12/2051Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/205126/12/2051Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/205127/12/2051Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/205128/12/2051Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/205129/12/2051Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/205130/12/2051Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/205131/12/2051Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2051

    Thứ 6
    1
    12/2051
    Ngày 29 (Canh Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 7
    2
    12/2051
    Ngày 30 (Tân Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Chủ nhật
    3
    12/2051
    Ngày 1 (Nhâm Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 3
    5
    12/2051
    Ngày 3 (Giáp Tý) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 5
    7
    12/2051
    Ngày 5 (Bính Dần) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 7
    9
    12/2051
    Ngày 7 (Mậu Thìn) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Chủ nhật
    10
    12/2051
    Ngày 8 (Kỷ Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 2
    11
    12/2051
    Ngày 9 (Canh Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 6
    15
    12/2051
    Ngày 13 (Giáp Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 2
    18
    12/2051
    Ngày 16 (Đinh Sửu) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 3
    19
    12/2051
    Ngày 17 (Mậu Dần) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 6
    22
    12/2051
    Ngày 20 (Tân Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    12/2051
    Ngày 22 (Quý Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh