Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2058

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2058

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2058
10
Thứ 3
Ngày Ngọ
Tháng 10/2058 (Thiếu)
25

Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 10/12/2058

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 10/12/2058

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.

- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.

- Ngoại lệ :

  • Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (sẽ kỵ làm như các việc trên).

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2058

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Đinh Dậu16
2
Mậu Tuất17
3
Kỷ Hợi18
4
Canh Tý19
5
Tân Sửu20
6
Nhâm Dần21
7
Quý Mão22
8
Giáp Thìn23
9
Ất Tỵ24
10
Bính Ngọ25
11
Đinh Mùi26
12
Mậu Thân27
13
Kỷ Dậu28
14
Canh Tuất29
15
Tân Hợi1/11
16
Nhâm Tý2
17
Quý Sửu3
18
Giáp Dần4
19
Ất Mão5
20
Bính Thìn6
21
Đinh Tỵ7
22
Mậu Ngọ8
23
Kỷ Mùi9
24
Canh Thân10
25
Tân Dậu11
26
Nhâm Tuất12
27
Quý Hợi13
28
Giáp Tý14
29
Ất Sửu15
30
Bính Dần16
31
Đinh Mão17
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2058

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/205816/10/2058Xuất hành, mua xe
2/12/205817/10/2058Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/205818/10/2058Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/12/205819/10/2058Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/12/205820/10/2058Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/12/205821/10/2058Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/205822/10/2058
8/12/205823/10/2058
9/12/205824/10/2058động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/12/205825/10/2058Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
11/12/205826/10/2058Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/12/205827/10/2058Xuất hành
13/12/205828/10/2058Xuất hành, mua xe
14/12/205829/10/2058Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/12/20581/11/2058Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/12/20582/11/2058Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/12/20583/11/2058Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/12/20584/11/2058Mua xe, làm đẹp
19/12/20585/11/2058
20/12/20586/11/2058
21/12/20587/11/2058Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/12/20588/11/2058Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
23/12/20589/11/2058Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/12/205810/11/2058Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/12/205811/11/2058Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/12/205812/11/2058động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/12/205813/11/2058Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/12/205814/11/2058
29/12/205815/11/2058Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/12/205816/11/2058Mua xe, làm đẹp
31/12/205817/11/2058Mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2058

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
16/10/20581/12/2058Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/20582/12/2058Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/20583/12/2058Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/20584/12/2058Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/20585/12/2058Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/20586/12/2058Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/20587/12/2058Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/20588/12/2058Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/20589/12/2058Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/205810/12/2058Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/205811/12/2058Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/205812/12/2058Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/205813/12/2058Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/205814/12/2058Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/205815/12/2058Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/205816/12/2058Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/205817/12/2058Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/205818/12/2058Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/205819/12/2058Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/205820/12/2058Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/205821/12/2058Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/205822/12/2058Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/205823/12/2058Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/205824/12/2058Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/205825/12/2058Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/205826/12/2058Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/205827/12/2058Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/205828/12/2058Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/205829/12/2058Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/205830/12/2058Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/205831/12/2058Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2058

Chủ nhật
1
12/2058
Ngày 16 (Đinh Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 2
2
12/2058
Ngày 17 (Mậu Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 3
3
12/2058
Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 5
5
12/2058
Ngày 20 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 7
7
12/2058
Ngày 22 (Quý Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 2
9
12/2058
Ngày 24 (Ất Tỵ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 3
10
12/2058
Ngày 25 (Bính Ngọ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 4
11
12/2058
Ngày 26 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Chủ nhật
15
12/2058
Ngày 1 (Tân Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 4
18
12/2058
Ngày 4 (Giáp Dần) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 5
19
12/2058
Ngày 5 (Ất Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Chủ nhật
22
12/2058
Ngày 8 (Mậu Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 3
24
12/2058
Ngày 10 (Canh Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh