Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2094

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2094

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2094
27
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 11/2094 (Đủ)
20

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 27/12/2094

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 27/12/2094

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2094

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Bính Ngọ24
    2
    Đinh Mùi25
    3
    Mậu Thân26
    4
    Kỷ Dậu27
    5
    Canh Tuất28
    6
    Tân Hợi29
    7
    Nhâm Tý30
    8
    Quý Sửu1/11
    9
    Giáp Dần2
    10
    Ất Mão3
    11
    Bính Thìn4
    12
    Đinh Tỵ5
    13
    Mậu Ngọ6
    14
    Kỷ Mùi7
    15
    Canh Thân8
    16
    Tân Dậu9
    17
    Nhâm Tuất10
    18
    Quý Hợi11
    19
    Giáp Tý12
    20
    Ất Sửu13
    21
    Bính Dần14
    22
    Đinh Mão15
    23
    Mậu Thìn16
    24
    Kỷ Tỵ17
    25
    Canh Ngọ18
    26
    Tân Mùi19
    27
    Nhâm Thân20
    28
    Quý Dậu21
    29
    Giáp Tuất22
    30
    Ất Hợi23
    31
    Bính Tý24
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2094

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/209424/10/2094Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    2/12/209425/10/2094Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/12/209426/10/2094Xuất hành
    4/12/209427/10/2094Xuất hành, mua xe
    5/12/209428/10/2094Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/209429/10/2094Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/209430/10/2094Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/20941/11/2094Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/20942/11/2094Mua xe, làm đẹp
    10/12/20943/11/2094Mua xe
    11/12/20944/11/2094
    12/12/20945/11/2094
    13/12/20946/11/2094Cưới hỏi, động thổ, xuất hành
    14/12/20947/11/2094Nhập trạch, xuất hành
    15/12/20948/11/2094Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/20949/11/2094Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/209410/11/2094động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/209411/11/2094Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/209412/11/2094Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/209413/11/2094Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/12/209414/11/2094
    22/12/209415/11/2094Mua xe
    23/12/209416/11/2094
    24/12/209417/11/2094động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/12/209418/11/2094Xuất hành
    26/12/209419/11/2094Nhập trạch, xuất hành
    27/12/209420/11/2094Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/209421/11/2094
    29/12/209422/11/2094Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/12/209423/11/2094
    31/12/209424/11/2094Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2094

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    24/10/20941/12/2094Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/20942/12/2094Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/20943/12/2094Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/20944/12/2094Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/20945/12/2094Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/20946/12/2094Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/20947/12/2094Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/20948/12/2094Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/20949/12/2094Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/209410/12/2094Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/209411/12/2094Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/209412/12/2094Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/209413/12/2094Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/209414/12/2094Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/209415/12/2094Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/209416/12/2094Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/209417/12/2094Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/209418/12/2094Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/209419/12/2094Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/209420/12/2094Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/209421/12/2094Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/209422/12/2094Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/209423/12/2094Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/209424/12/2094Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/209425/12/2094Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/209426/12/2094Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/209427/12/2094Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/209428/12/2094Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/209429/12/2094Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/209430/12/2094Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/209431/12/2094Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2094

    Thứ 4
    1
    12/2094
    Ngày 24 (Bính Ngọ) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 5
    2
    12/2094
    Ngày 25 (Đinh Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 6
    3
    12/2094
    Ngày 26 (Mậu Thân) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Chủ nhật
    5
    12/2094
    Ngày 28 (Canh Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 3
    7
    12/2094
    Ngày 30 (Nhâm Tý) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 5
    9
    12/2094
    Ngày 2 (Giáp Dần) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 6
    10
    12/2094
    Ngày 3 (Ất Mão) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 7
    11
    12/2094
    Ngày 4 (Bính Thìn) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 4
    15
    12/2094
    Ngày 8 (Canh Thân) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 7
    18
    12/2094
    Ngày 11 (Quý Hợi) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Chủ nhật
    19
    12/2094
    Ngày 12 (Giáp Tý) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 4
    22
    12/2094
    Ngày 15 (Đinh Mão) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 6
    24
    12/2094
    Ngày 17 (Kỷ Tỵ) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh