Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2155

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2155

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2155
8
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 11/2155 (Đủ)
14

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 8/12/2155

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 8/12/2155

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2155

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Ất Sửu7
    2
    Bính Dần8
    3
    Đinh Mão9
    4
    Mậu Thìn10
    5
    Kỷ Tỵ11
    6
    Canh Ngọ12
    7
    Tân Mùi13
    8
    Nhâm Thân14
    9
    Quý Dậu15
    10
    Giáp Tuất16
    11
    Ất Hợi17
    12
    Bính Tý18
    13
    Đinh Sửu19
    14
    Mậu Dần20
    15
    Kỷ Mão21
    16
    Canh Thìn22
    17
    Tân Tỵ23
    18
    Nhâm Ngọ24
    19
    Quý Mùi25
    20
    Giáp Thân26
    21
    Ất Dậu27
    22
    Bính Tuất28
    23
    Đinh Hợi29
    24
    Mậu Tý1/12
    25
    Kỷ Sửu2
    26
    Canh Dần3
    27
    Tân Mão4
    28
    Nhâm Thìn5
    29
    Quý Tỵ6
    30
    Giáp Ngọ7
    31
    Ất Mùi8
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2155

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/21557/11/2155Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/12/21558/11/2155Mua xe, làm đẹp
    3/12/21559/11/2155Mua xe
    4/12/215510/11/2155
    5/12/215511/11/2155động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/12/215512/11/2155Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    7/12/215513/11/2155Nhập trạch, xuất hành
    8/12/215514/11/2155
    9/12/215515/11/2155Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/12/215516/11/2155động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/12/215517/11/2155Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/12/215518/11/2155Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/12/215519/11/2155Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/215520/11/2155Mua xe, làm đẹp
    15/12/215521/11/2155
    16/12/215522/11/2155
    17/12/215523/11/2155
    18/12/215524/11/2155Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    19/12/215525/11/2155Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/12/215526/11/2155Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/12/215527/11/2155Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/12/215528/11/2155động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/12/215529/11/2155Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/12/21551/12/2155Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/12/21552/12/2155Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/21553/12/2155Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/12/21554/12/2155Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/21555/12/2155
    29/12/21556/12/2155
    30/12/21557/12/2155Nhập trạch, xuất hành
    31/12/21558/12/2155Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2155

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/11/21551/12/2155Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/21552/12/2155Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/21553/12/2155Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/21554/12/2155Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/21555/12/2155Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/21556/12/2155Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/21557/12/2155Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/21558/12/2155Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/21559/12/2155Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/215510/12/2155Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/215511/12/2155Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/215512/12/2155Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/215513/12/2155Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/215514/12/2155Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/215515/12/2155Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/215516/12/2155Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/215517/12/2155Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/215518/12/2155Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/215519/12/2155Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/215520/12/2155Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/215521/12/2155Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/215522/12/2155Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/215523/12/2155Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/12/215524/12/2155Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/12/215525/12/2155Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/12/215526/12/2155Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/12/215527/12/2155Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/12/215528/12/2155Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/12/215529/12/2155Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/12/215530/12/2155Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/12/215531/12/2155Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2155

    Thứ 2
    1
    12/2155
    Ngày 7 (Ất Sửu) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 3
    2
    12/2155
    Ngày 8 (Bính Dần) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 4
    3
    12/2155
    Ngày 9 (Đinh Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 6
    5
    12/2155
    Ngày 11 (Kỷ Tỵ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Chủ nhật
    7
    12/2155
    Ngày 13 (Tân Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 3
    9
    12/2155
    Ngày 15 (Quý Dậu) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 4
    10
    12/2155
    Ngày 16 (Giáp Tuất) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 5
    11
    12/2155
    Ngày 17 (Ất Hợi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 2
    15
    12/2155
    Ngày 21 (Kỷ Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 5
    18
    12/2155
    Ngày 24 (Nhâm Ngọ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 6
    19
    12/2155
    Ngày 25 (Quý Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 2
    22
    12/2155
    Ngày 28 (Bính Tuất) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 4
    24
    12/2155
    Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 12 (Kỷ Sửu)
    Ngày Lễ Giáng Sinh