Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2434
December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.
Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.
Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đại tuyết
Giờ tốt ngày 18/12/2434
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 18/12/2434
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Ly Sàng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.
- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.
- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.
- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.
- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Tý1/11 | 2 Kỷ Sửu2 | 3 Canh Dần3 | ||||
4 Tân Mão4 | 5 Nhâm Thìn5 | 6 Quý Tỵ6 | 7 Giáp Ngọ7 | 8 Ất Mùi8 | 9 Bính Thân9 | 10 Đinh Dậu10 |
11 Mậu Tuất11 | 12 Kỷ Hợi12 | 13 Canh Tý13 | 14 Tân Sửu14 | 15 Nhâm Dần15 | 16 Quý Mão16 | 17 Giáp Thìn17 |
18 Ất Tỵ18 | 19 Bính Ngọ19 | 20 Đinh Mùi20 | 21 Mậu Thân21 | 22 Kỷ Dậu22 | 23 Canh Tuất23 | 24 Tân Hợi24 |
25 Nhâm Tý25 | 26 Quý Sửu26 | 27 Giáp Dần27 | 28 Ất Mão28 | 29 Bính Thìn29 | 30 Đinh Tỵ30 | 31 Mậu Ngọ1/12 |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 12/2434
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/12/2434 | 1/11/2434 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
2/12/2434 | 2/11/2434 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
3/12/2434 | 3/11/2434 | Mua xe | |
4/12/2434 | 4/11/2434 | Mua xe | |
5/12/2434 | 5/11/2434 | ||
6/12/2434 | 6/11/2434 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
7/12/2434 | 7/11/2434 | Xuất hành | |
8/12/2434 | 8/11/2434 | Nhập trạch, xuất hành | |
9/12/2434 | 9/11/2434 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
10/12/2434 | 10/11/2434 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
11/12/2434 | 11/11/2434 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
12/12/2434 | 12/11/2434 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
13/12/2434 | 13/11/2434 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
14/12/2434 | 14/11/2434 | ||
15/12/2434 | 15/11/2434 | Mua xe, làm đẹp | |
16/12/2434 | 16/11/2434 | Mua xe | |
17/12/2434 | 17/11/2434 | ||
18/12/2434 | 18/11/2434 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
19/12/2434 | 19/11/2434 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành | |
20/12/2434 | 20/11/2434 | Nhập trạch, xuất hành | |
21/12/2434 | 21/11/2434 | ||
22/12/2434 | 22/11/2434 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
23/12/2434 | 23/11/2434 | ||
24/12/2434 | 24/11/2434 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
25/12/2434 | 25/11/2434 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
26/12/2434 | 26/11/2434 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
27/12/2434 | 27/11/2434 | Mua xe | |
28/12/2434 | 28/11/2434 | Mua xe | |
29/12/2434 | 29/11/2434 | ||
30/12/2434 | 30/11/2434 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
31/12/2434 | 1/12/2434 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2434
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
1/11/2434 | 1/12/2434 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/11/2434 | 2/12/2434 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/11/2434 | 3/12/2434 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/11/2434 | 4/12/2434 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/11/2434 | 5/12/2434 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/11/2434 | 6/12/2434 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/11/2434 | 7/12/2434 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/11/2434 | 8/12/2434 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/11/2434 | 9/12/2434 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/11/2434 | 10/12/2434 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/11/2434 | 11/12/2434 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/11/2434 | 12/12/2434 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/11/2434 | 13/12/2434 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/11/2434 | 14/12/2434 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/11/2434 | 15/12/2434 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/11/2434 | 16/12/2434 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/11/2434 | 17/12/2434 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/11/2434 | 18/12/2434 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/11/2434 | 19/12/2434 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/11/2434 | 20/12/2434 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/11/2434 | 21/12/2434 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/11/2434 | 22/12/2434 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/11/2434 | 23/12/2434 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/11/2434 | 24/12/2434 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/11/2434 | 25/12/2434 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/11/2434 | 26/12/2434 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/11/2434 | 27/12/2434 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/11/2434 | 28/12/2434 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/11/2434 | 29/12/2434 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/11/2434 | 30/12/2434 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/12/2434 | 31/12/2434 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2434
- Lịch vạn niên năm 2430
- Lịch vạn niên năm 2431
- Lịch vạn niên năm 2432
- Lịch vạn niên năm 2433
- Lịch vạn niên năm 2434
- Lịch vạn niên năm 2435
- Lịch vạn niên năm 2436
- Lịch vạn niên năm 2437
- Lịch vạn niên năm 2438
- Lịch vạn niên năm 2439
- Lịch vạn niên năm 2440
- Lịch vạn niên năm 2441
- Lịch vạn niên năm 2442
- Lịch vạn niên năm 2443
- Lịch vạn niên năm 2444