Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2434

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2434

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2434
14
Thứ 5
Ngày Sửu
Tháng 11/2434 (Thiếu)
14

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 14/12/2434

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 14/12/2434

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2434

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Mậu Tý1/11
2
Kỷ Sửu2
3
Canh Dần3
4
Tân Mão4
5
Nhâm Thìn5
6
Quý Tỵ6
7
Giáp Ngọ7
8
Ất Mùi8
9
Bính Thân9
10
Đinh Dậu10
11
Mậu Tuất11
12
Kỷ Hợi12
13
Canh Tý13
14
Tân Sửu14
15
Nhâm Dần15
16
Quý Mão16
17
Giáp Thìn17
18
Ất Tỵ18
19
Bính Ngọ19
20
Đinh Mùi20
21
Mậu Thân21
22
Kỷ Dậu22
23
Canh Tuất23
24
Tân Hợi24
25
Nhâm Tý25
26
Quý Sửu26
27
Giáp Dần27
28
Ất Mão28
29
Bính Thìn29
30
Đinh Tỵ30
31
Mậu Ngọ1/12
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2434

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/24341/11/2434Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/12/24342/11/2434Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/24343/11/2434Mua xe
4/12/24344/11/2434Mua xe
5/12/24345/11/2434
6/12/24346/11/2434động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/12/24347/11/2434Xuất hành
8/12/24348/11/2434Nhập trạch, xuất hành
9/12/24349/11/2434Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/12/243410/11/2434Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/12/243411/11/2434động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/12/243412/11/2434Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/12/243413/11/2434Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/12/243414/11/2434
15/12/243415/11/2434Mua xe, làm đẹp
16/12/243416/11/2434Mua xe
17/12/243417/11/2434
18/12/243418/11/2434Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/12/243419/11/2434Cưới hỏi, động thổ, xuất hành
20/12/243420/11/2434Nhập trạch, xuất hành
21/12/243421/11/2434
22/12/243422/11/2434Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/12/243423/11/2434
24/12/243424/11/2434Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/12/243425/11/2434Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/12/243426/11/2434Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/12/243427/11/2434Mua xe
28/12/243428/11/2434Mua xe
29/12/243429/11/2434
30/12/243430/11/2434động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/12/24341/12/2434Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2434

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/11/24341/12/2434Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/24342/12/2434Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/24343/12/2434Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/24344/12/2434Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/24345/12/2434Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/24346/12/2434Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/24347/12/2434Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/24348/12/2434Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/24349/12/2434Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/243410/12/2434Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/243411/12/2434Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/243412/12/2434Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/243413/12/2434Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/243414/12/2434Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/243415/12/2434Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/243416/12/2434Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/243417/12/2434Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/243418/12/2434Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/243419/12/2434Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/243420/12/2434Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/243421/12/2434Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/243422/12/2434Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/243423/12/2434Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/243424/12/2434Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/243425/12/2434Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/243426/12/2434Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/243427/12/2434Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/243428/12/2434Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/243429/12/2434Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/11/243430/12/2434Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/12/243431/12/2434Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2434

Thứ 6
1
12/2434
Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 7
2
12/2434
Ngày 2 (Kỷ Sửu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Chủ nhật
3
12/2434
Ngày 3 (Canh Dần) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 3
5
12/2434
Ngày 5 (Nhâm Thìn) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 5
7
12/2434
Ngày 7 (Giáp Ngọ) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 7
9
12/2434
Ngày 9 (Bính Thân) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Chủ nhật
10
12/2434
Ngày 10 (Đinh Dậu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 2
11
12/2434
Ngày 11 (Mậu Tuất) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 6
15
12/2434
Ngày 15 (Nhâm Dần) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 2
18
12/2434
Ngày 18 (Ất Tỵ) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 3
19
12/2434
Ngày 19 (Bính Ngọ) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 6
22
12/2434
Ngày 22 (Kỷ Dậu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Chủ nhật
24
12/2434
Ngày 24 (Tân Hợi) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh