Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2598

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2598

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2598
22
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 11/2598 (Thiếu)
4

Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 22/12/2598

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/12/2598

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2598

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Mậu Thân12
2
Kỷ Dậu13
3
Canh Tuất14
4
Tân Hợi15
5
Nhâm Tý16
6
Quý Sửu17
7
Giáp Dần18
8
Ất Mão19
9
Bính Thìn20
10
Đinh Tỵ21
11
Mậu Ngọ22
12
Kỷ Mùi23
13
Canh Thân24
14
Tân Dậu25
15
Nhâm Tuất26
16
Quý Hợi27
17
Giáp Tý28
18
Ất Sửu29
19
Bính Dần1/11
20
Đinh Mão2
21
Mậu Thìn3
22
Kỷ Tỵ4
23
Canh Ngọ5
24
Tân Mùi6
25
Nhâm Thân7
26
Quý Dậu8
27
Giáp Tuất9
28
Ất Hợi10
29
Bính Tý11
30
Đinh Sửu12
31
Mậu Dần13
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2598

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/259812/10/2598Xuất hành
2/12/259813/10/2598Xuất hành, mua xe
3/12/259814/10/2598
4/12/259815/10/2598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/12/259816/10/2598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/12/259817/10/2598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/259818/10/2598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/12/259819/10/2598
9/12/259820/10/2598Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/12/259821/10/2598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/12/259822/10/2598Nhập trạch, sửa bếp
12/12/259823/10/2598
13/12/259824/10/2598Xuất hành
14/12/259825/10/2598Xuất hành, mua xe
15/12/259826/10/2598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/12/259827/10/2598Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
17/12/259828/10/2598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/12/259829/10/2598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/12/25981/11/2598Mua xe, làm đẹp
20/12/25982/11/2598Mua xe
21/12/25983/11/2598
22/12/25984/11/2598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/12/25985/11/2598
24/12/25986/11/2598Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
25/12/25987/11/2598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/12/25988/11/2598Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/12/25989/11/2598động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/12/259810/11/2598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/12/259811/11/2598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/12/259812/11/2598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/12/259813/11/2598Mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2598

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/10/25981/12/2598Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/25982/12/2598Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/25983/12/2598Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/25984/12/2598Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/25985/12/2598Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/25986/12/2598Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/25987/12/2598Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/25988/12/2598Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/25989/12/2598Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/259810/12/2598Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/259811/12/2598Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/259812/12/2598Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/259813/12/2598Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/259814/12/2598Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/259815/12/2598Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/259816/12/2598Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/259817/12/2598Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/259818/12/2598Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/259819/12/2598Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/259820/12/2598Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/259821/12/2598Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/259822/12/2598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/259823/12/2598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/259824/12/2598Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/259825/12/2598Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/259826/12/2598Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/259827/12/2598Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/259828/12/2598Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/259829/12/2598Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/259830/12/2598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/259831/12/2598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2598

Thứ 7
1
12/2598
Ngày 12 (Mậu Thân) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Chủ nhật
2
12/2598
Ngày 13 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 2
3
12/2598
Ngày 14 (Canh Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 3
4
12/2598
Ngày 15 (Tân Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 4
5
12/2598
Ngày 16 (Nhâm Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 6
7
12/2598
Ngày 18 (Giáp Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Chủ nhật
9
12/2598
Ngày 20 (Bính Thìn) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 2
10
12/2598
Ngày 21 (Đinh Tỵ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 3
11
12/2598
Ngày 22 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 7
15
12/2598
Ngày 26 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 3
18
12/2598
Ngày 29 (Ất Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 4
19
12/2598
Ngày 1 (Bính Dần) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 7
22
12/2598
Ngày 4 (Kỷ Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 2
24
12/2598
Ngày 6 (Tân Mùi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh