Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2616

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2616

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2616
23
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/2616 (Thiếu)
23

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 23/12/2616

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/12/2616

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2616

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Nhâm Ngọ1/11
    2
    Quý Mùi2
    3
    Giáp Thân3
    4
    Ất Dậu4
    5
    Bính Tuất5
    6
    Đinh Hợi6
    7
    Mậu Tý7
    8
    Kỷ Sửu8
    9
    Canh Dần9
    10
    Tân Mão10
    11
    Nhâm Thìn11
    12
    Quý Tỵ12
    13
    Giáp Ngọ13
    14
    Ất Mùi14
    15
    Bính Thân15
    16
    Đinh Dậu16
    17
    Mậu Tuất17
    18
    Kỷ Hợi18
    19
    Canh Tý19
    20
    Tân Sửu20
    21
    Nhâm Dần21
    22
    Quý Mão22
    23
    Giáp Thìn23
    24
    Ất Tỵ24
    25
    Bính Ngọ25
    26
    Đinh Mùi26
    27
    Mậu Thân27
    28
    Kỷ Dậu28
    29
    Canh Tuất29
    30
    Tân Hợi30
    31
    Nhâm Tý1/12
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2616

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/26161/11/2616Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    2/12/26162/11/2616Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    3/12/26163/11/2616Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/12/26164/11/2616Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/12/26165/11/2616
    6/12/26166/11/2616Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/26167/11/2616Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/12/26168/11/2616Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/26169/11/2616Mua xe
    10/12/261610/11/2616Mua xe
    11/12/261611/11/2616
    12/12/261612/11/2616động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/261613/11/2616Xuất hành
    14/12/261614/11/2616
    15/12/261615/11/2616Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/261616/11/2616Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/261617/11/2616động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/261618/11/2616Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/12/261619/11/2616Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/261620/11/2616Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/12/261621/11/2616
    22/12/261622/11/2616Mua xe
    23/12/261623/11/2616
    24/12/261624/11/2616động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/12/261625/11/2616Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    26/12/261626/11/2616Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    27/12/261627/11/2616Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/12/261628/11/2616Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/261629/11/2616động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/261630/11/2616Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/12/26161/12/2616Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2616

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    1/11/26161/12/2616Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/26162/12/2616Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/26163/12/2616Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/26164/12/2616Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/26165/12/2616Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/26166/12/2616Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/26167/12/2616Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/26168/12/2616Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/26169/12/2616Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/261610/12/2616Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/261611/12/2616Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/261612/12/2616Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/261613/12/2616Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/261614/12/2616Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/261615/12/2616Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/261616/12/2616Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/261617/12/2616Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/261618/12/2616Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/261619/12/2616Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/261620/12/2616Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/261621/12/2616Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/261622/12/2616Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/261623/12/2616Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/261624/12/2616Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/261625/12/2616Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/261626/12/2616Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/261627/12/2616Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/261628/12/2616Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/261629/12/2616Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/11/261630/12/2616Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/12/261631/12/2616Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2616

    Chủ nhật
    1
    12/2616
    Ngày 1 (Nhâm Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 2
    2
    12/2616
    Ngày 2 (Quý Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 3
    3
    12/2616
    Ngày 3 (Giáp Thân) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 5
    5
    12/2616
    Ngày 5 (Bính Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 7
    7
    12/2616
    Ngày 7 (Mậu Tý) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 2
    9
    12/2616
    Ngày 9 (Canh Dần) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 3
    10
    12/2616
    Ngày 10 (Tân Mão) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 4
    11
    12/2616
    Ngày 11 (Nhâm Thìn) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Chủ nhật
    15
    12/2616
    Ngày 15 (Bính Thân) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 4
    18
    12/2616
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 5
    19
    12/2616
    Ngày 19 (Canh Tý) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Chủ nhật
    22
    12/2616
    Ngày 22 (Quý Mão) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 3
    24
    12/2616
    Ngày 24 (Ất Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh