Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2684

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2684

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2684
27
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 11/2684 (Đủ)
29

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 27/12/2684

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 27/12/2684

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2684

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Mão3
2
Canh Thìn4
3
Tân Tỵ5
4
Nhâm Ngọ6
5
Quý Mùi7
6
Giáp Thân8
7
Ất Dậu9
8
Bính Tuất10
9
Đinh Hợi11
10
Mậu Tý12
11
Kỷ Sửu13
12
Canh Dần14
13
Tân Mão15
14
Nhâm Thìn16
15
Quý Tỵ17
16
Giáp Ngọ18
17
Ất Mùi19
18
Bính Thân20
19
Đinh Dậu21
20
Mậu Tuất22
21
Kỷ Hợi23
22
Canh Tý24
23
Tân Sửu25
24
Nhâm Dần26
25
Quý Mão27
26
Giáp Thìn28
27
Ất Tỵ29
28
Bính Ngọ1/12
29
Đinh Mùi2
30
Mậu Thân3
31
Kỷ Dậu4
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2684

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/26843/11/2684Mua xe
2/12/26844/11/2684
3/12/26845/11/2684
4/12/26846/11/2684Cưới hỏi, động thổ, xuất hành
5/12/26847/11/2684Nhập trạch, xuất hành
6/12/26848/11/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/26849/11/2684Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/12/268410/11/2684động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/12/268411/11/2684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/12/268412/11/2684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/12/268413/11/2684Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/12/268414/11/2684
13/12/268415/11/2684Mua xe
14/12/268416/11/2684
15/12/268417/11/2684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/12/268418/11/2684Xuất hành
17/12/268419/11/2684Nhập trạch, xuất hành
18/12/268420/11/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/12/268421/11/2684
20/12/268422/11/2684Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/12/268423/11/2684
22/12/268424/11/2684Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/12/268425/11/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/12/268426/11/2684Mua xe, làm đẹp
25/12/268427/11/2684Mua xe
26/12/268428/11/2684
27/12/268429/11/2684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/12/26841/12/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
29/12/26842/12/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/12/26843/12/2684Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/12/26844/12/2684động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2684

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/11/26841/12/2684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/26842/12/2684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/26843/12/2684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/26844/12/2684Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/26845/12/2684Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/26846/12/2684Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/26847/12/2684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/26848/12/2684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/26849/12/2684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/268410/12/2684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/268411/12/2684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/268412/12/2684Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/268413/12/2684Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/268414/12/2684Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/268415/12/2684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/268416/12/2684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/268417/12/2684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/268418/12/2684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/268419/12/2684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/268420/12/2684Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/268421/12/2684Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/268422/12/2684Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/268423/12/2684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/268424/12/2684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/268425/12/2684Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/268426/12/2684Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/268427/12/2684Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/12/268428/12/2684Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/12/268429/12/2684Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/12/268430/12/2684Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/12/268431/12/2684Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2684

Thứ 2
1
12/2684
Ngày 3 (Kỷ Mão) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 3
2
12/2684
Ngày 4 (Canh Thìn) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 4
3
12/2684
Ngày 5 (Tân Tỵ) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 6
5
12/2684
Ngày 7 (Quý Mùi) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Chủ nhật
7
12/2684
Ngày 9 (Ất Dậu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 3
9
12/2684
Ngày 11 (Đinh Hợi) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 4
10
12/2684
Ngày 12 (Mậu Tý) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 5
11
12/2684
Ngày 13 (Kỷ Sửu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 2
15
12/2684
Ngày 17 (Quý Tỵ) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 5
18
12/2684
Ngày 20 (Bính Thân) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 6
19
12/2684
Ngày 21 (Đinh Dậu) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 2
22
12/2684
Ngày 24 (Canh Tý) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 4
24
12/2684
Ngày 26 (Nhâm Dần) tháng 11 (Bính Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh