Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2698

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2698

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2698
30
Thứ 6
Ngày Dậu
Tháng 12/2698 (Đủ)
7

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Ất Sửu
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 30/12/2698

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/12/2698

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Sửu: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ :

  • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
  • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
  • Tại Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp : Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2698

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Nhâm Thìn7
2
Quý Tỵ8
3
Giáp Ngọ9
4
Ất Mùi10
5
Bính Thân11
6
Đinh Dậu12
7
Mậu Tuất13
8
Kỷ Hợi14
9
Canh Tý15
10
Tân Sửu16
11
Nhâm Dần17
12
Quý Mão18
13
Giáp Thìn19
14
Ất Tỵ20
15
Bính Ngọ21
16
Đinh Mùi22
17
Mậu Thân23
18
Kỷ Dậu24
19
Canh Tuất25
20
Tân Hợi26
21
Nhâm Tý27
22
Quý Sửu28
23
Giáp Dần29
24
Ất Mão1/12
25
Bính Thìn2
26
Đinh Tỵ3
27
Mậu Ngọ4
28
Kỷ Mùi5
29
Canh Thân6
30
Tân Dậu7
31
Nhâm Tuất8
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2698

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/26987/11/2698
2/12/26988/11/2698động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/26989/11/2698Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
4/12/269810/11/2698Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/12/269811/11/2698Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/12/269812/11/2698Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/12/269813/11/2698Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/12/269814/11/2698
9/12/269815/11/2698Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/12/269816/11/2698Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/12/269817/11/2698Mua xe, làm đẹp
12/12/269818/11/2698Mua xe
13/12/269819/11/2698
14/12/269820/11/2698động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/12/269821/11/2698
16/12/269822/11/2698Nhập trạch, xuất hành
17/12/269823/11/2698
18/12/269824/11/2698Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/12/269825/11/2698động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/12/269826/11/2698Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/12/269827/11/2698Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/12/269828/11/2698Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/12/269829/11/2698Mua xe, làm đẹp
24/12/26981/12/2698Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/12/26982/12/2698Xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/12/26983/12/2698
27/12/26984/12/2698Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
28/12/26985/12/2698
29/12/26986/12/2698Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/12/26987/12/2698Xuất hành, mua xe
31/12/26988/12/2698

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2698

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
7/11/26981/12/2698Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/26982/12/2698Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/26983/12/2698Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/26984/12/2698Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/26985/12/2698Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/26986/12/2698Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/26987/12/2698Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/26988/12/2698Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/26989/12/2698Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/269810/12/2698Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/269811/12/2698Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/269812/12/2698Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/269813/12/2698Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/269814/12/2698Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/269815/12/2698Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/269816/12/2698Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/269817/12/2698Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/269818/12/2698Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/269819/12/2698Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/269820/12/2698Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/269821/12/2698Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/269822/12/2698Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/269823/12/2698Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/12/269824/12/2698Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/12/269825/12/2698Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/12/269826/12/2698Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/12/269827/12/2698Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/12/269828/12/2698Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/12/269829/12/2698Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/12/269830/12/2698Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/12/269831/12/2698Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2698

Thứ 5
1
12/2698
Ngày 7 (Nhâm Thìn) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 6
2
12/2698
Ngày 8 (Quý Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 7
3
12/2698
Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 2
5
12/2698
Ngày 11 (Bính Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 4
7
12/2698
Ngày 13 (Mậu Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 6
9
12/2698
Ngày 15 (Canh Tý) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 7
10
12/2698
Ngày 16 (Tân Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Chủ nhật
11
12/2698
Ngày 17 (Nhâm Dần) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 5
15
12/2698
Ngày 21 (Bính Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Chủ nhật
18
12/2698
Ngày 24 (Kỷ Dậu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 2
19
12/2698
Ngày 25 (Canh Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 5
22
12/2698
Ngày 28 (Quý Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 7
24
12/2698
Ngày 1 (Ất Mão) tháng 12 (Ất Sửu)
Ngày Lễ Giáng Sinh