Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2701

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2701

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2701
30
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 11/2701 (Đủ)
9

Ngày: Bính Tý
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 30/12/2701

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/12/2701

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

    - Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2701

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Đinh Mùi10
    2
    Mậu Thân11
    3
    Kỷ Dậu12
    4
    Canh Tuất13
    5
    Tân Hợi14
    6
    Nhâm Tý15
    7
    Quý Sửu16
    8
    Giáp Dần17
    9
    Ất Mão18
    10
    Bính Thìn19
    11
    Đinh Tỵ20
    12
    Mậu Ngọ21
    13
    Kỷ Mùi22
    14
    Canh Thân23
    15
    Tân Dậu24
    16
    Nhâm Tuất25
    17
    Quý Hợi26
    18
    Giáp Tý27
    19
    Ất Sửu28
    20
    Bính Dần29
    21
    Đinh Mão30
    22
    Mậu Thìn1/11
    23
    Kỷ Tỵ2
    24
    Canh Ngọ3
    25
    Tân Mùi4
    26
    Nhâm Thân5
    27
    Quý Dậu6
    28
    Giáp Tuất7
    29
    Ất Hợi8
    30
    Bính Tý9
    31
    Đinh Sửu10
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2701

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/270110/10/2701Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/12/270111/10/2701Xuất hành
    3/12/270112/10/2701Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    4/12/270113/10/2701Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/12/270114/10/2701
    6/12/270115/10/2701Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/270116/10/2701Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/270117/10/2701Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    9/12/270118/10/2701
    10/12/270119/10/2701Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/12/270120/10/2701động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/12/270121/10/2701Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/270122/10/2701Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/12/270123/10/2701
    15/12/270124/10/2701Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    16/12/270125/10/2701Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/270126/10/2701Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/270127/10/2701Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/12/270128/10/2701Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/270129/10/2701Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/12/270130/10/2701
    22/12/27011/11/2701
    23/12/27012/11/2701động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/12/27013/11/2701Xuất hành
    25/12/27014/11/2701Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    26/12/27015/11/2701
    27/12/27016/11/2701Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/27017/11/2701Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/12/27018/11/2701Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/27019/11/2701Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/12/270110/11/2701Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2701

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/10/27011/12/2701Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/27012/12/2701Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/27013/12/2701Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/27014/12/2701Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/27015/12/2701Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/27016/12/2701Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/27017/12/2701Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/27018/12/2701Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/27019/12/2701Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/270110/12/2701Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/270111/12/2701Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/270112/12/2701Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/270113/12/2701Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/270114/12/2701Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/270115/12/2701Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/270116/12/2701Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/270117/12/2701Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/270118/12/2701Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/270119/12/2701Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/270120/12/2701Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/270121/12/2701Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/270122/12/2701Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/270123/12/2701Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/270124/12/2701Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/270125/12/2701Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/270126/12/2701Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/270127/12/2701Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/270128/12/2701Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/270129/12/2701Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/270130/12/2701Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/270131/12/2701Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2701

    Chủ nhật
    1
    12/2701
    Ngày 10 (Đinh Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Tết Thường Tân
    Thứ 2
    2
    12/2701
    Ngày 11 (Mậu Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 3
    3
    12/2701
    Ngày 12 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 5
    5
    12/2701
    Ngày 14 (Tân Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 6
    6
    12/2701
    Ngày 15 (Nhâm Tý) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 7
    7
    12/2701
    Ngày 16 (Quý Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 2
    9
    12/2701
    Ngày 18 (Ất Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 3
    10
    12/2701
    Ngày 19 (Bính Thìn) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 4
    11
    12/2701
    Ngày 20 (Đinh Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Chủ nhật
    15
    12/2701
    Ngày 24 (Tân Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 4
    18
    12/2701
    Ngày 27 (Giáp Tý) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 5
    19
    12/2701
    Ngày 28 (Ất Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Chủ nhật
    22
    12/2701
    Ngày 1 (Mậu Thìn) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 3
    24
    12/2701
    Ngày 3 (Canh Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh