Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2749
December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.
Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.
Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Đông chí
Giờ tốt ngày 31/12/2749
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 31/12/2749
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi, Ất Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Sửu: Tân Mùi, Kỷ Mùi
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không Phòng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
- Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
- Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.
- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.
- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Kỷ Mùi30 | 2 Canh Thân1/11 | 3 Tân Dậu2 | 4 Nhâm Tuất3 | |||
5 Quý Hợi4 | 6 Giáp Tý5 | 7 Ất Sửu6 | 8 Bính Dần7 | 9 Đinh Mão8 | 10 Mậu Thìn9 | 11 Kỷ Tỵ10 |
12 Canh Ngọ11 | 13 Tân Mùi12 | 14 Nhâm Thân13 | 15 Quý Dậu14 | 16 Giáp Tuất15 | 17 Ất Hợi16 | 18 Bính Tý17 |
19 Đinh Sửu18 | 20 Mậu Dần19 | 21 Kỷ Mão20 | 22 Canh Thìn21 | 23 Tân Tỵ22 | 24 Nhâm Ngọ23 | 25 Quý Mùi24 |
26 Giáp Thân25 | 27 Ất Dậu26 | 28 Bính Tuất27 | 29 Đinh Hợi28 | 30 Mậu Tý29 | 31 Kỷ Sửu1/12 | |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 12/2749
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/12/2749 | 30/10/2749 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
2/12/2749 | 1/11/2749 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
3/12/2749 | 2/11/2749 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/12/2749 | 3/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
5/12/2749 | 4/11/2749 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/12/2749 | 5/11/2749 | ||
7/12/2749 | 6/11/2749 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
8/12/2749 | 7/11/2749 | Mua xe | |
9/12/2749 | 8/11/2749 | Mua xe | |
10/12/2749 | 9/11/2749 | ||
11/12/2749 | 10/11/2749 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
12/12/2749 | 11/11/2749 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành | |
13/12/2749 | 12/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành | |
14/12/2749 | 13/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
15/12/2749 | 14/11/2749 | ||
16/12/2749 | 15/11/2749 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
17/12/2749 | 16/11/2749 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/12/2749 | 17/11/2749 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
19/12/2749 | 18/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
20/12/2749 | 19/11/2749 | Mua xe, làm đẹp | |
21/12/2749 | 20/11/2749 | Mua xe | |
22/12/2749 | 21/11/2749 | ||
23/12/2749 | 22/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
24/12/2749 | 23/11/2749 | ||
25/12/2749 | 24/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành | |
26/12/2749 | 25/11/2749 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
27/12/2749 | 26/11/2749 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/12/2749 | 27/11/2749 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
29/12/2749 | 28/11/2749 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
30/12/2749 | 29/11/2749 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
31/12/2749 | 1/12/2749 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2749
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
30/10/2749 | 1/12/2749 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
1/11/2749 | 2/12/2749 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/11/2749 | 3/12/2749 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/11/2749 | 4/12/2749 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/11/2749 | 5/12/2749 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/11/2749 | 6/12/2749 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/11/2749 | 7/12/2749 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/11/2749 | 8/12/2749 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/11/2749 | 9/12/2749 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/11/2749 | 10/12/2749 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/11/2749 | 11/12/2749 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/11/2749 | 12/12/2749 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/11/2749 | 13/12/2749 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/11/2749 | 14/12/2749 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/11/2749 | 15/12/2749 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/11/2749 | 16/12/2749 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/11/2749 | 17/12/2749 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/11/2749 | 18/12/2749 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/11/2749 | 19/12/2749 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/11/2749 | 20/12/2749 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/11/2749 | 21/12/2749 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/11/2749 | 22/12/2749 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/11/2749 | 23/12/2749 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/11/2749 | 24/12/2749 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/11/2749 | 25/12/2749 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/11/2749 | 26/12/2749 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/11/2749 | 27/12/2749 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/11/2749 | 28/12/2749 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/11/2749 | 29/12/2749 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/11/2749 | 30/12/2749 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
1/12/2749 | 31/12/2749 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2749
- Lịch vạn niên năm 2745
- Lịch vạn niên năm 2746
- Lịch vạn niên năm 2747
- Lịch vạn niên năm 2748
- Lịch vạn niên năm 2749
- Lịch vạn niên năm 2750
- Lịch vạn niên năm 2751
- Lịch vạn niên năm 2752
- Lịch vạn niên năm 2753
- Lịch vạn niên năm 2754
- Lịch vạn niên năm 2755
- Lịch vạn niên năm 2756
- Lịch vạn niên năm 2757
- Lịch vạn niên năm 2758
- Lịch vạn niên năm 2759