Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2807

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2807

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2807
1
Thứ 7
Ngày Hợi
Tháng 10/2807 (Thiếu)
11

Ngày: Quý Hợi
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 1/12/2807

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 1/12/2807

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Dương Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.

- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
  • Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 2807

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Quý Hợi11
2
Giáp Tý12
3
Ất Sửu13
4
Bính Dần14
5
Đinh Mão15
6
Mậu Thìn16
7
Kỷ Tỵ17
8
Canh Ngọ18
9
Tân Mùi19
10
Nhâm Thân20
11
Quý Dậu21
12
Giáp Tuất22
13
Ất Hợi23
14
Bính Tý24
15
Đinh Sửu25
16
Mậu Dần26
17
Kỷ Mão27
18
Canh Thìn28
19
Tân Tỵ29
20
Nhâm Ngọ1/11
21
Quý Mùi2
22
Giáp Thân3
23
Ất Dậu4
24
Bính Tuất5
25
Đinh Hợi6
26
Mậu Tý7
27
Kỷ Sửu8
28
Canh Dần9
29
Tân Mão10
30
Nhâm Thìn11
31
Quý Tỵ12
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/2807

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/280711/10/2807Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
2/12/280712/10/2807Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/280713/10/2807Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/12/280714/10/2807
5/12/280715/10/2807
6/12/280716/10/2807Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/12/280717/10/2807động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/12/280718/10/2807Nhập trạch, sửa bếp
9/12/280719/10/2807Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/12/280720/10/2807Xuất hành
11/12/280721/10/2807Xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/12/280722/10/2807Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/12/280723/10/2807
14/12/280724/10/2807Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/12/280725/10/2807Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/12/280726/10/2807Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/12/280727/10/2807
18/12/280728/10/2807Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/12/280729/10/2807động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/12/28071/11/2807Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
21/12/28072/11/2807Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/12/28073/11/2807Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/12/28074/11/2807Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/12/28075/11/2807
25/12/28076/11/2807Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/12/28077/11/2807Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/12/28078/11/2807Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/12/28079/11/2807Mua xe, làm đẹp
29/12/280710/11/2807Mua xe
30/12/280711/11/2807
31/12/280712/11/2807động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2807

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/10/28071/12/2807Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/28072/12/2807Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/28073/12/2807Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/28074/12/2807Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/28075/12/2807Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/28076/12/2807Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/28077/12/2807Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/28078/12/2807Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/28079/12/2807Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/280710/12/2807Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/280711/12/2807Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/280712/12/2807Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/280713/12/2807Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/280714/12/2807Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/280715/12/2807Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/280716/12/2807Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/280717/12/2807Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/280718/12/2807Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/280719/12/2807Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/280720/12/2807Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/280721/12/2807Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/280722/12/2807Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/280723/12/2807Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/280724/12/2807Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/280725/12/2807Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/280726/12/2807Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/280727/12/2807Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/280728/12/2807Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/280729/12/2807Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/280730/12/2807Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/280731/12/2807Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2807

Thứ 7
1
12/2807
Ngày 11 (Quý Hợi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Chủ nhật
2
12/2807
Ngày 12 (Giáp Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 2
3
12/2807
Ngày 13 (Ất Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 4
5
12/2807
Ngày 15 (Đinh Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Tết Hạ Nguyên
Thứ 6
7
12/2807
Ngày 17 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Chủ nhật
9
12/2807
Ngày 19 (Tân Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 2
10
12/2807
Ngày 20 (Nhâm Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 3
11
12/2807
Ngày 21 (Quý Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 7
15
12/2807
Ngày 25 (Đinh Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 3
18
12/2807
Ngày 28 (Canh Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 4
19
12/2807
Ngày 29 (Tân Tỵ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 7
22
12/2807
Ngày 3 (Giáp Thân) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 2
24
12/2807
Ngày 5 (Bính Tuất) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh