Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2947

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2947

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2947
4
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/2947 (Đủ)
2

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Nhâm Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 4/12/2947

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 4/12/2947

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tý: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2947

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Đinh Sửu28
    2
    Mậu Dần29
    3
    Kỷ Mão1/11
    4
    Canh Thìn2
    5
    Tân Tỵ3
    6
    Nhâm Ngọ4
    7
    Quý Mùi5
    8
    Giáp Thân6
    9
    Ất Dậu7
    10
    Bính Tuất8
    11
    Đinh Hợi9
    12
    Mậu Tý10
    13
    Kỷ Sửu11
    14
    Canh Dần12
    15
    Tân Mão13
    16
    Nhâm Thìn14
    17
    Quý Tỵ15
    18
    Giáp Ngọ16
    19
    Ất Mùi17
    20
    Bính Thân18
    21
    Đinh Dậu19
    22
    Mậu Tuất20
    23
    Kỷ Hợi21
    24
    Canh Tý22
    25
    Tân Sửu23
    26
    Nhâm Dần24
    27
    Quý Mão25
    28
    Giáp Thìn26
    29
    Ất Tỵ27
    30
    Bính Ngọ28
    31
    Đinh Mùi29
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2947

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/294728/10/2947Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/12/294729/10/2947Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/12/29471/11/2947Mua xe
    4/12/29472/11/2947
    5/12/29473/11/2947Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/12/29474/11/2947Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    7/12/29475/11/2947
    8/12/29476/11/2947Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/29477/11/2947Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/12/29478/11/2947động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/12/29479/11/2947Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/12/294710/11/2947Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/294711/11/2947Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/294712/11/2947Mua xe, làm đẹp
    15/12/294713/11/2947Mua xe
    16/12/294714/11/2947
    17/12/294715/11/2947động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/294716/11/2947Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    19/12/294717/11/2947Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/12/294718/11/2947Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/12/294719/11/2947Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/294720/11/2947động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/12/294721/11/2947
    24/12/294722/11/2947Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/12/294723/11/2947
    26/12/294724/11/2947Mua xe, làm đẹp
    27/12/294725/11/2947Mua xe
    28/12/294726/11/2947
    29/12/294727/11/2947Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/12/294728/11/2947Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    31/12/294729/11/2947Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2947

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/10/29471/12/2947Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/29472/12/2947Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/29473/12/2947Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/29474/12/2947Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/29475/12/2947Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/29476/12/2947Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/29477/12/2947Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/29478/12/2947Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/29479/12/2947Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/294710/12/2947Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/294711/12/2947Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/294712/12/2947Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/294713/12/2947Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/294714/12/2947Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/294715/12/2947Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/294716/12/2947Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/294717/12/2947Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/294718/12/2947Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/294719/12/2947Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/294720/12/2947Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/294721/12/2947Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/294722/12/2947Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/294723/12/2947Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/294724/12/2947Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/294725/12/2947Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/294726/12/2947Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/294727/12/2947Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/294728/12/2947Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/294729/12/2947Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/294730/12/2947Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/294731/12/2947Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2947

    Thứ 6
    1
    12/2947
    Ngày 28 (Đinh Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 7
    2
    12/2947
    Ngày 29 (Mậu Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Chủ nhật
    3
    12/2947
    Ngày 1 (Kỷ Mão) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 3
    5
    12/2947
    Ngày 3 (Tân Tỵ) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 5
    7
    12/2947
    Ngày 5 (Quý Mùi) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 7
    9
    12/2947
    Ngày 7 (Ất Dậu) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Chủ nhật
    10
    12/2947
    Ngày 8 (Bính Tuất) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 2
    11
    12/2947
    Ngày 9 (Đinh Hợi) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 6
    15
    12/2947
    Ngày 13 (Tân Mão) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 2
    18
    12/2947
    Ngày 16 (Giáp Ngọ) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 3
    19
    12/2947
    Ngày 17 (Ất Mùi) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 6
    22
    12/2947
    Ngày 20 (Mậu Tuất) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    12/2947
    Ngày 22 (Canh Tý) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh