Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2967

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 2967

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2967
7
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 10/2967 (Thiếu)
15

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 7/12/2967

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 7/12/2967

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

    - Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

    - Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 2967

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Nhâm Tuất9
    2
    Quý Hợi10
    3
    Giáp Tý11
    4
    Ất Sửu12
    5
    Bính Dần13
    6
    Đinh Mão14
    7
    Mậu Thìn15
    8
    Kỷ Tỵ16
    9
    Canh Ngọ17
    10
    Tân Mùi18
    11
    Nhâm Thân19
    12
    Quý Dậu20
    13
    Giáp Tuất21
    14
    Ất Hợi22
    15
    Bính Tý23
    16
    Đinh Sửu24
    17
    Mậu Dần25
    18
    Kỷ Mão26
    19
    Canh Thìn27
    20
    Tân Tỵ28
    21
    Nhâm Ngọ29
    22
    Quý Mùi1/11
    23
    Giáp Thân2
    24
    Ất Dậu3
    25
    Bính Tuất4
    26
    Đinh Hợi5
    27
    Mậu Tý6
    28
    Kỷ Sửu7
    29
    Canh Dần8
    30
    Tân Mão9
    31
    Nhâm Thìn10
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/2967

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/29679/10/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/12/296710/10/2967Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    3/12/296711/10/2967Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/296712/10/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/12/296713/10/2967Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/12/296714/10/2967
    7/12/296715/10/2967Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/12/296716/10/2967động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/296717/10/2967Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    10/12/296718/10/2967Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/12/296719/10/2967Xuất hành
    12/12/296720/10/2967Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/12/296721/10/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/12/296722/10/2967Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/12/296723/10/2967
    16/12/296724/10/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/296725/10/2967Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/296726/10/2967
    19/12/296727/10/2967Nhập trạch, xuất hành
    20/12/296728/10/2967động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/12/296729/10/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/29671/11/2967Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/12/29672/11/2967Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/12/29673/11/2967Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    25/12/29674/11/2967động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/12/29675/11/2967
    27/12/29676/11/2967Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/29677/11/2967Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/12/29678/11/2967Mua xe, làm đẹp
    30/12/29679/11/2967Mua xe
    31/12/296710/11/2967

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/2967

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    9/10/29671/12/2967Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/10/29672/12/2967Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/29673/12/2967Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/29674/12/2967Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/29675/12/2967Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/29676/12/2967Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/29677/12/2967Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/29678/12/2967Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/29679/12/2967Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/296710/12/2967Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/296711/12/2967Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/296712/12/2967Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/296713/12/2967Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/296714/12/2967Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/296715/12/2967Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/296716/12/2967Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/296717/12/2967Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/296718/12/2967Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/296719/12/2967Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/296720/12/2967Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/296721/12/2967Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/296722/12/2967Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/296723/12/2967Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/296724/12/2967Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/296725/12/2967Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/296726/12/2967Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/296727/12/2967Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/296728/12/2967Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/296729/12/2967Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/296730/12/2967Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/296731/12/2967Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/2967

    Thứ 3
    1
    12/2967
    Ngày 9 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 4
    2
    12/2967
    Ngày 10 (Quý Hợi) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Tết Thường Tân
    Thứ 5
    3
    12/2967
    Ngày 11 (Giáp Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 7
    5
    12/2967
    Ngày 13 (Bính Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 2
    7
    12/2967
    Ngày 15 (Mậu Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 4
    9
    12/2967
    Ngày 17 (Canh Ngọ) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 5
    10
    12/2967
    Ngày 18 (Tân Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 6
    11
    12/2967
    Ngày 19 (Nhâm Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 3
    15
    12/2967
    Ngày 23 (Bính Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 6
    18
    12/2967
    Ngày 26 (Kỷ Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 7
    19
    12/2967
    Ngày 27 (Canh Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 3
    22
    12/2967
    Ngày 1 (Quý Mùi) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 5
    24
    12/2967
    Ngày 3 (Ất Dậu) tháng 11 (Nhâm Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh