Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1241

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1241

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1241
2
Thứ 7
Ngày Mão
Tháng 1/1241 (Đủ)
20

Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Canh Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 2/2/1241

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 2/2/1241

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.

- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
  • Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1241

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Mậu Dần19
2
Kỷ Mão20
3
Canh Thìn21
4
Tân Tỵ22
5
Nhâm Ngọ23
6
Quý Mùi24
7
Giáp Thân25
8
Ất Dậu26
9
Bính Tuất27
10
Đinh Hợi28
11
Mậu Tý29
12
Kỷ Sửu1/2
13
Canh Dần2
14
Tân Mão3
15
Nhâm Thìn4
16
Quý Tỵ5
17
Giáp Ngọ6
18
Ất Mùi7
19
Bính Thân8
20
Đinh Dậu9
21
Mậu Tuất10
22
Kỷ Hợi11
23
Canh Tý12
24
Tân Sửu13
25
Nhâm Dần14
26
Quý Mão15
27
Giáp Thìn16
28
Ất Tỵ17
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1241

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/124119/1/1241Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/2/124120/1/1241Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/2/124121/1/1241Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/2/124122/1/1241
5/2/124123/1/1241
6/2/124124/1/1241Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/2/124125/1/1241động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/2/124126/1/1241động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/2/124127/1/1241Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/2/124128/1/1241Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/2/124129/1/1241Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/2/12411/2/1241Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/2/12412/2/1241Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/2/12413/2/1241Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/2/12414/2/1241động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
16/2/12415/2/1241
17/2/12416/2/1241Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/2/12417/2/1241
19/2/12418/2/1241động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/12419/2/1241động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/2/124110/2/1241Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/124111/2/1241
23/2/124112/2/1241
24/2/124113/2/1241Nhập trạch, xuất hành, mua xe
25/2/124114/2/1241
26/2/124115/2/1241Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/2/124116/2/1241động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
28/2/124117/2/1241Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1241

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
19/1/12411/2/1241Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/12412/2/1241Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/12413/2/1241Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/12414/2/1241Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/12415/2/1241Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/12416/2/1241Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/12417/2/1241Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/12418/2/1241Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/12419/2/1241Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/124110/2/1241Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/124111/2/1241Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/124112/2/1241Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/124113/2/1241Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/124114/2/1241Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/124115/2/1241Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/124116/2/1241Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/124117/2/1241Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/2/124118/2/1241Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/2/124119/2/1241Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/2/124120/2/1241Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/2/124121/2/1241Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/2/124122/2/1241Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/2/124123/2/1241Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/2/124124/2/1241Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/2/124125/2/1241Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/2/124126/2/1241Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/2/124127/2/1241Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/2/124128/2/1241Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1241

Chủ nhật
3
2/1241
Ngày 21 (Canh Thìn) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 2
4
2/1241
Ngày 22 (Tân Tỵ) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 4
6
2/1241
Ngày 24 (Quý Mùi) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 3
12
2/1241
Ngày 1 (Kỷ Sửu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 4
13
2/1241
Ngày 2 (Canh Dần) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 5
14
2/1241
Ngày 3 (Tân Mão) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 4
20
2/1241
Ngày 9 (Đinh Dậu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 5
21
2/1241
Ngày 10 (Mậu Tuất) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 4
27
2/1241
Ngày 16 (Giáp Thìn) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam