Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1264

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1264

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1264
11
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 1/1264 (Thiếu)
13

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Bính Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 11/2/1264

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 11/2/1264

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1264

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Mậu Dần3
    2
    Kỷ Mão4
    3
    Canh Thìn5
    4
    Tân Tỵ6
    5
    Nhâm Ngọ7
    6
    Quý Mùi8
    7
    Giáp Thân9
    8
    Ất Dậu10
    9
    Bính Tuất11
    10
    Đinh Hợi12
    11
    Mậu Tý13
    12
    Kỷ Sửu14
    13
    Canh Dần15
    14
    Tân Mão16
    15
    Nhâm Thìn17
    16
    Quý Tỵ18
    17
    Giáp Ngọ19
    18
    Ất Mùi20
    19
    Bính Thân21
    20
    Đinh Dậu22
    21
    Mậu Tuất23
    22
    Kỷ Hợi24
    23
    Canh Tý25
    24
    Tân Sửu26
    25
    Nhâm Dần27
    26
    Quý Mão28
    27
    Giáp Thìn29
    28
    Ất Tỵ30
    29
    Bính Ngọ1/2
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1264

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/12643/1/1264Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/2/12644/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/12645/1/1264
    4/2/12646/1/1264
    5/2/12647/1/1264
    6/2/12648/1/1264Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/2/12649/1/1264động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/126410/1/1264động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/126411/1/1264Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/126412/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/126413/1/1264
    12/2/126414/1/1264
    13/2/126415/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/2/126416/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/126417/1/1264Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/126418/1/1264
    17/2/126419/1/1264
    18/2/126420/1/1264Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/2/126421/1/1264động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/126422/1/1264Xuất hành, sửa bếp
    21/2/126423/1/1264
    22/2/126424/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/2/126425/1/1264Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/2/126426/1/1264Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/126427/1/1264Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/2/126428/1/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/126429/1/1264Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/126430/1/1264
    29/2/12641/2/1264Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1264

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    3/1/12641/2/1264Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/12642/2/1264Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/12643/2/1264Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/12644/2/1264Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/12645/2/1264Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/12646/2/1264Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/12647/2/1264Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/12648/2/1264Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/12649/2/1264Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/126410/2/1264Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/126411/2/1264Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/126412/2/1264Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/126413/2/1264Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/126414/2/1264Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/126415/2/1264Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/126416/2/1264Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/126417/2/1264Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/126418/2/1264Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/126419/2/1264Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/126420/2/1264Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/126421/2/1264Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/126422/2/1264Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/126423/2/1264Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/126424/2/1264Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/126425/2/1264Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/126426/2/1264Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/126427/2/1264Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/126428/2/1264Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/126429/2/1264Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1264

    Chủ nhật
    3
    2/1264
    Ngày 5 (Canh Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 2
    4
    2/1264
    Ngày 6 (Tân Tỵ) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 3
    5
    2/1264
    Ngày 7 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 4
    6
    2/1264
    Ngày 8 (Quý Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 5
    7
    2/1264
    Ngày 9 (Giáp Thân) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 6
    8
    2/1264
    Ngày 10 (Ất Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 3
    12
    2/1264
    Ngày 14 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 4
    13
    2/1264
    Ngày 15 (Canh Dần) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 5
    14
    2/1264
    Ngày 16 (Tân Mão) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 4
    20
    2/1264
    Ngày 22 (Đinh Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 5
    21
    2/1264
    Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 4
    27
    2/1264
    Ngày 29 (Giáp Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam