Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1312

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1312

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1312
8
Thứ 3
Ngày Dậu
Tháng 1/1312 (Đủ)
1

Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 8/2/1312

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 8/2/1312

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1312

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Dần24
2
Tân Mão25
3
Nhâm Thìn26
4
Quý Tỵ27
5
Giáp Ngọ28
6
Ất Mùi29
7
Bính Thân30
8
Đinh Dậu1/1
9
Mậu Tuất2
10
Kỷ Hợi3
11
Canh Tý4
12
Tân Sửu5
13
Nhâm Dần6
14
Quý Mão7
15
Giáp Thìn8
16
Ất Tỵ9
17
Bính Ngọ10
18
Đinh Mùi11
19
Mậu Thân12
20
Kỷ Dậu13
21
Canh Tuất14
22
Tân Hợi15
23
Nhâm Tý16
24
Quý Sửu17
25
Giáp Dần18
26
Ất Mão19
27
Bính Thìn20
28
Đinh Tỵ21
29
Mậu Ngọ22
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1312

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/131224/12/1311Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/2/131225/12/1311Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/2/131226/12/1311Xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/2/131227/12/1311
5/2/131228/12/1311Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/2/131229/12/1311Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/2/131230/12/1311Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/2/13121/1/1312động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/2/13122/1/1312Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/2/13123/1/1312Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/2/13124/1/1312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/2/13125/1/1312
13/2/13126/1/1312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/2/13127/1/1312Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/2/13128/1/1312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/2/13129/1/1312
17/2/131210/1/1312
18/2/131211/1/1312Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/2/131212/1/1312động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/131213/1/1312
21/2/131214/1/1312
22/2/131215/1/1312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/2/131216/1/1312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/2/131217/1/1312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/2/131218/1/1312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/2/131219/1/1312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/2/131220/1/1312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/2/131221/1/1312
29/2/131222/1/1312

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1312

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
24/12/13111/2/1312Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/13112/2/1312Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/13113/2/1312Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/13114/2/1312Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/13115/2/1312Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/13116/2/1312Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/12/13117/2/1312Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/1/13128/2/1312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/13129/2/1312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/131210/2/1312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/131211/2/1312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/131212/2/1312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/131213/2/1312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/131214/2/1312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/131215/2/1312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/131216/2/1312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/131217/2/1312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/131218/2/1312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/131219/2/1312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/131220/2/1312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/131221/2/1312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/131222/2/1312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/131223/2/1312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/131224/2/1312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/131225/2/1312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/131226/2/1312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/131227/2/1312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/131228/2/1312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/131229/2/1312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1312

Thứ 5
3
2/1312
Ngày 26 (Nhâm Thìn) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1311 (Tân Hợi)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 6
4
2/1312
Ngày 27 (Quý Tỵ) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1311 (Tân Hợi)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật
6
2/1312
Ngày 29 (Ất Mùi) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1311 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 3
8
2/1312
Ngày 1 (Đinh Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 7
12
2/1312
Ngày 5 (Tân Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Chủ nhật
13
2/1312
Ngày 6 (Nhâm Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 2
14
2/1312
Ngày 7 (Quý Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Lễ Khai Hạ
Thứ 4
16
2/1312
Ngày 9 (Ất Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 5
17
2/1312
Ngày 10 (Bính Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Chủ nhật
20
2/1312
Ngày 13 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 2
21
2/1312
Ngày 14 (Canh Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 3
22
2/1312
Ngày 15 (Tân Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
27
2/1312
Ngày 20 (Bính Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam