Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1407

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1407

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1407
25
Thứ 6
Ngày Dậu
Tháng 1/1407 (Thiếu)
18

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 25/2/1407

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 25/2/1407

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ :

  • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
  • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
  • Tại Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1407

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Kỷ Dậu24
2
Canh Tuất25
3
Tân Hợi26
4
Nhâm Tý27
5
Quý Sửu28
6
Giáp Dần29
7
Ất Mão30
8
Bính Thìn1/1
9
Đinh Tỵ2
10
Mậu Ngọ3
11
Kỷ Mùi4
12
Canh Thân5
13
Tân Dậu6
14
Nhâm Tuất7
15
Quý Hợi8
16
Giáp Tý9
17
Ất Sửu10
18
Bính Dần11
19
Đinh Mão12
20
Mậu Thìn13
21
Kỷ Tỵ14
22
Canh Ngọ15
23
Tân Mùi16
24
Nhâm Thân17
25
Quý Dậu18
26
Giáp Tuất19
27
Ất Hợi20
28
Bính Tý21
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1407

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/140724/12/1406động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/2/140725/12/1406
3/2/140726/12/1406Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/2/140727/12/1406Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/2/140728/12/1406Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/2/140729/12/1406Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/2/140730/12/1406Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/2/14071/1/1407Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/2/14072/1/1407
10/2/14073/1/1407
11/2/14074/1/1407Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/2/14075/1/1407
13/2/14076/1/1407động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/2/14077/1/1407Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/2/14078/1/1407Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/2/14079/1/1407Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/2/140710/1/1407Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/2/140711/1/1407Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/2/140712/1/1407Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/140713/1/1407
21/2/140714/1/1407
22/2/140715/1/1407
23/2/140716/1/1407Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/2/140717/1/1407động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/2/140718/1/1407Xuất hành, sửa bếp
26/2/140719/1/1407Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/2/140720/1/1407Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/2/140721/1/1407Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1407

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
24/12/14061/2/1407Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/14062/2/1407Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/14063/2/1407Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/14064/2/1407Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/14065/2/1407Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/14066/2/1407Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/12/14067/2/1407Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/1/14078/2/1407Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/14079/2/1407Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/140710/2/1407Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/140711/2/1407Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/140712/2/1407Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/140713/2/1407Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/140714/2/1407Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/140715/2/1407Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/140716/2/1407Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/140717/2/1407Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/140718/2/1407Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/140719/2/1407Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/140720/2/1407Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/140721/2/1407Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/140722/2/1407Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/140723/2/1407Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/140724/2/1407Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/140725/2/1407Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/140726/2/1407Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/140727/2/1407Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/140728/2/1407Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1407

Thứ 5
3
2/1407
Ngày 26 (Tân Hợi) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1406 (Bính Tuất)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 6
4
2/1407
Ngày 27 (Nhâm Tý) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1406 (Bính Tuất)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật
6
2/1407
Ngày 29 (Giáp Dần) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1406 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 3
8
2/1407
Ngày 1 (Bính Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 7
12
2/1407
Ngày 5 (Canh Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Chủ nhật
13
2/1407
Ngày 6 (Tân Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 2
14
2/1407
Ngày 7 (Nhâm Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Lễ Khai Hạ
Thứ 4
16
2/1407
Ngày 9 (Giáp Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 5
17
2/1407
Ngày 10 (Ất Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Chủ nhật
20
2/1407
Ngày 13 (Mậu Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 2
21
2/1407
Ngày 14 (Kỷ Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 3
22
2/1407
Ngày 15 (Canh Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
27
2/1407
Ngày 20 (Ất Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam