Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1453

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1453

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1453
26
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 1/1453 (Đủ)
18

Ngày: Bính Tý
Tháng: Giáp Dần
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 26/2/1453

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 26/2/1453

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Dần: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1453

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Tân Hợi23
    2
    Nhâm Tý24
    3
    Quý Sửu25
    4
    Giáp Dần26
    5
    Ất Mão27
    6
    Bính Thìn28
    7
    Đinh Tỵ29
    8
    Mậu Ngọ30
    9
    Kỷ Mùi1/1
    10
    Canh Thân2
    11
    Tân Dậu3
    12
    Nhâm Tuất4
    13
    Quý Hợi5
    14
    Giáp Tý6
    15
    Ất Sửu7
    16
    Bính Dần8
    17
    Đinh Mão9
    18
    Mậu Thìn10
    19
    Kỷ Tỵ11
    20
    Canh Ngọ12
    21
    Tân Mùi13
    22
    Nhâm Thân14
    23
    Quý Dậu15
    24
    Giáp Tuất16
    25
    Ất Hợi17
    26
    Bính Tý18
    27
    Đinh Sửu19
    28
    Mậu Dần20
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1453

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/145323/12/1452
    2/2/145324/12/1452Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/145325/12/1452Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/145326/12/1452Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/145327/12/1452Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/2/145328/12/1452Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    7/2/145329/12/1452
    8/2/145330/12/1452Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    9/2/14531/1/1453Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/14532/1/1453động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/2/14533/1/1453Xuất hành, sửa bếp
    12/2/14534/1/1453Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/2/14535/1/1453
    14/2/14536/1/1453Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/2/14537/1/1453Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/2/14538/1/1453Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/14539/1/1453Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/2/145310/1/1453Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/145311/1/1453
    20/2/145312/1/1453
    21/2/145313/1/1453
    22/2/145314/1/1453
    23/2/145315/1/1453động thổ, xuất hành, sửa bếp
    24/2/145316/1/1453Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/145317/1/1453Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/145318/1/1453Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    27/2/145319/1/1453Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/145320/1/1453Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1453

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    23/12/14521/2/1453Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/14522/2/1453Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/14523/2/1453Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/14524/2/1453Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/14525/2/1453Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/14526/2/1453Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/14527/2/1453Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/14528/2/1453Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/14539/2/1453Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/145310/2/1453Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/145311/2/1453Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/145312/2/1453Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/145313/2/1453Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/145314/2/1453Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/145315/2/1453Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/145316/2/1453Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/145317/2/1453Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/145318/2/1453Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/145319/2/1453Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/145320/2/1453Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/145321/2/1453Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/145322/2/1453Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/145323/2/1453Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/145324/2/1453Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/145325/2/1453Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/145326/2/1453Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/145327/2/1453Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/145328/2/1453Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1453

    Thứ 5
    1
    2/1453
    Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1452 (Nhâm Thân)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 7
    3
    2/1453
    Ngày 25 (Quý Sửu) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1452 (Nhâm Thân)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Chủ nhật
    4
    2/1453
    Ngày 26 (Giáp Dần) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1452 (Nhâm Thân)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 3
    6
    2/1453
    Ngày 28 (Bính Thìn) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1452 (Nhâm Thân)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 6
    9
    2/1453
    Ngày 1 (Kỷ Mùi) tháng 1 (Giáp Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 2
    12
    2/1453
    Ngày 4 (Nhâm Tuất) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 3
    13
    2/1453
    Ngày 5 (Quý Hợi) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 4
    14
    2/1453
    Ngày 6 (Giáp Tý) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 5
    15
    2/1453
    Ngày 7 (Ất Sửu) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 7
    17
    2/1453
    Ngày 9 (Đinh Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Chủ nhật
    18
    2/1453
    Ngày 10 (Mậu Thìn) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 3
    20
    2/1453
    Ngày 12 (Canh Ngọ) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 4
    21
    2/1453
    Ngày 13 (Tân Mùi) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 6
    23
    2/1453
    Ngày 15 (Quý Dậu) tháng 1 (Giáp Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 3
    27
    2/1453
    Ngày 19 (Đinh Sửu) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam