Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1544

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1544

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1544
25
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 2/1544 (Thiếu)
3

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Kinh trập

Giờ tốt ngày 25/2/1544

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 25/2/1544

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

    - Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

    - Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1544

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Mậu Thân9
    2
    Kỷ Dậu10
    3
    Canh Tuất11
    4
    Tân Hợi12
    5
    Nhâm Tý13
    6
    Quý Sửu14
    7
    Giáp Dần15
    8
    Ất Mão16
    9
    Bính Thìn17
    10
    Đinh Tỵ18
    11
    Mậu Ngọ19
    12
    Kỷ Mùi20
    13
    Canh Thân21
    14
    Tân Dậu22
    15
    Nhâm Tuất23
    16
    Quý Hợi24
    17
    Giáp Tý25
    18
    Ất Sửu26
    19
    Bính Dần27
    20
    Đinh Mão28
    21
    Mậu Thìn29
    22
    Kỷ Tỵ30
    23
    Canh Ngọ1/2
    24
    Tân Mùi2
    25
    Nhâm Thân3
    26
    Quý Dậu4
    27
    Giáp Tuất5
    28
    Ất Hợi6
    29
    Bính Tý7
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1544

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/15449/1/1544động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/154410/1/1544động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/154411/1/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/154412/1/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/154413/1/1544
    6/2/154414/1/1544
    7/2/154415/1/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/154416/1/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/154417/1/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/154418/1/1544
    11/2/154419/1/1544
    12/2/154420/1/1544Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/2/154421/1/1544động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/2/154422/1/1544Xuất hành, sửa bếp
    15/2/154423/1/1544
    16/2/154424/1/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/154425/1/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/2/154426/1/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/154427/1/1544Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/2/154428/1/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/154429/1/1544Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/2/154430/1/1544
    23/2/15441/2/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/2/15442/2/1544
    25/2/15443/2/1544Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/2/15444/2/1544động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/15445/2/1544
    28/2/15446/2/1544Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/2/15447/2/1544

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1544

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    9/1/15441/2/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/15442/2/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/15443/2/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/15444/2/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/15445/2/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/15446/2/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/15447/2/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/15448/2/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/15449/2/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/154410/2/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/154411/2/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/154412/2/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/154413/2/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/154414/2/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/154415/2/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/154416/2/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/154417/2/1544Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/154418/2/1544Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/154419/2/1544Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/154420/2/1544Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/154421/2/1544Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/154422/2/1544Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/154423/2/1544Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/154424/2/1544Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/154425/2/1544Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/154426/2/1544Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/154427/2/1544Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/154428/2/1544Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/154429/2/1544Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1544

    Thứ 6
    1
    2/1544
    Ngày 9 (Mậu Thân) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 7
    2
    2/1544
    Ngày 10 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Chủ nhật
    3
    2/1544
    Ngày 11 (Canh Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 2
    4
    2/1544
    Ngày 12 (Tân Hợi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 4
    6
    2/1544
    Ngày 14 (Quý Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 5
    7
    2/1544
    Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 1 (Bính Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 3
    12
    2/1544
    Ngày 20 (Kỷ Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 4
    13
    2/1544
    Ngày 21 (Canh Thân) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 5
    14
    2/1544
    Ngày 22 (Tân Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 4
    20
    2/1544
    Ngày 28 (Đinh Mão) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 5
    21
    2/1544
    Ngày 29 (Mậu Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 4
    27
    2/1544
    Ngày 5 (Giáp Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam