Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1645

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1645

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1645
18
Thứ 7
Ngày Ngọ
Tháng 1/1645 (Đủ)
22

Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Mậu Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 18/2/1645

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 18/2/1645

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Dần: Canh Thân, Giáp Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1645

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Kỷ Sửu5
2
Canh Dần6
3
Tân Mão7
4
Nhâm Thìn8
5
Quý Tỵ9
6
Giáp Ngọ10
7
Ất Mùi11
8
Bính Thân12
9
Đinh Dậu13
10
Mậu Tuất14
11
Kỷ Hợi15
12
Canh Tý16
13
Tân Sửu17
14
Nhâm Dần18
15
Quý Mão19
16
Giáp Thìn20
17
Ất Tỵ21
18
Bính Ngọ22
19
Đinh Mùi23
20
Mậu Thân24
21
Kỷ Dậu25
22
Canh Tuất26
23
Tân Hợi27
24
Nhâm Tý28
25
Quý Sửu29
26
Giáp Dần1/2
27
Ất Mão2
28
Bính Thìn3
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1645

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/16455/1/1645
2/2/16456/1/1645Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/2/16457/1/1645Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/2/16458/1/1645Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/2/16459/1/1645
6/2/164510/1/1645
7/2/164511/1/1645Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/2/164512/1/1645động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/2/164513/1/1645
10/2/164514/1/1645
11/2/164515/1/1645Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/2/164516/1/1645Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/2/164517/1/1645Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/2/164518/1/1645Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/2/164519/1/1645Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/2/164520/1/1645Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/2/164521/1/1645
18/2/164522/1/1645
19/2/164523/1/1645
20/2/164524/1/1645động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/2/164525/1/1645động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/164526/1/1645Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/2/164527/1/1645Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/2/164528/1/1645Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/2/164529/1/1645Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/16451/2/1645Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/2/16452/2/1645Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/2/16453/2/1645Nhập trạch, xuất hành

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1645

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
5/1/16451/2/1645Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/16452/2/1645Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/16453/2/1645Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/16454/2/1645Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/16455/2/1645Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/16456/2/1645Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/16457/2/1645Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/16458/2/1645Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/16459/2/1645Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/164510/2/1645Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/164511/2/1645Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/164512/2/1645Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/164513/2/1645Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/164514/2/1645Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/164515/2/1645Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/164516/2/1645Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/164517/2/1645Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/164518/2/1645Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/164519/2/1645Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/164520/2/1645Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/164521/2/1645Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/164522/2/1645Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/164523/2/1645Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/164524/2/1645Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/164525/2/1645Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/164526/2/1645Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/164527/2/1645Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/164528/2/1645Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1645

Thứ 6
3
2/1645
Ngày 7 (Tân Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Lễ Khai Hạ
Thứ 7
4
2/1645
Ngày 8 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật
5
2/1645
Ngày 9 (Quý Tỵ) tháng 1 (Mậu Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 2
6
2/1645
Ngày 10 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 7
11
2/1645
Ngày 15 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Mậu Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
12
2/1645
Ngày 16 (Canh Tý) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 2
13
2/1645
Ngày 17 (Tân Sửu) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 3
14
2/1645
Ngày 18 (Nhâm Dần) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 2
20
2/1645
Ngày 24 (Mậu Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 3
21
2/1645
Ngày 25 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 2
27
2/1645
Ngày 2 (Ất Mão) tháng 2 (Kỷ Mão)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam