Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1659

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1659

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1659
3
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 1/1659 (Đủ)
12

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Bính Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 3/2/1659

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 3/2/1659

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1659

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Nhâm Dần10
    2
    Quý Mão11
    3
    Giáp Thìn12
    4
    Ất Tỵ13
    5
    Bính Ngọ14
    6
    Đinh Mùi15
    7
    Mậu Thân16
    8
    Kỷ Dậu17
    9
    Canh Tuất18
    10
    Tân Hợi19
    11
    Nhâm Tý20
    12
    Quý Sửu21
    13
    Giáp Dần22
    14
    Ất Mão23
    15
    Bính Thìn24
    16
    Đinh Tỵ25
    17
    Mậu Ngọ26
    18
    Kỷ Mùi27
    19
    Canh Thân28
    20
    Tân Dậu29
    21
    Nhâm Tuất1/2
    22
    Quý Hợi2
    23
    Giáp Tý3
    24
    Ất Sửu4
    25
    Bính Dần5
    26
    Đinh Mão6
    27
    Mậu Thìn7
    28
    Kỷ Tỵ8
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1659

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/165910/1/1659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/165911/1/1659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/165912/1/1659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/165913/1/1659
    5/2/165914/1/1659
    6/2/165915/1/1659Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/2/165916/1/1659động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/165917/1/1659động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/165918/1/1659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    10/2/165919/1/1659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/165920/1/1659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    12/2/165921/1/1659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/2/165922/1/1659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/2/165923/1/1659
    15/2/165924/1/1659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/165925/1/1659
    17/2/165926/1/1659
    18/2/165927/1/1659Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/2/165928/1/1659động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/165929/1/1659động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/16591/2/1659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/2/16592/2/1659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/2/16593/2/1659
    24/2/16594/2/1659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/2/16595/2/1659
    26/2/16596/2/1659Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/16597/2/1659Nhập trạch, xuất hành
    28/2/16598/2/1659Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1659

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/1/16591/2/1659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/16592/2/1659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/16593/2/1659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/16594/2/1659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/16595/2/1659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/16596/2/1659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/16597/2/1659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/16598/2/1659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/16599/2/1659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/165910/2/1659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/165911/2/1659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/165912/2/1659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/165913/2/1659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/165914/2/1659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/165915/2/1659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/165916/2/1659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/165917/2/1659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/165918/2/1659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/165919/2/1659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/165920/2/1659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/2/165921/2/1659Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/165922/2/1659Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/165923/2/1659Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/165924/2/1659Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/165925/2/1659Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/2/165926/2/1659Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/2/165927/2/1659Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/2/165928/2/1659Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1659

    Thứ 7
    1
    2/1659
    Ngày 10 (Nhâm Dần) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 2
    3
    2/1659
    Ngày 12 (Giáp Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 3
    4
    2/1659
    Ngày 13 (Ất Tỵ) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 5
    6
    2/1659
    Ngày 15 (Đinh Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 4
    12
    2/1659
    Ngày 21 (Quý Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 5
    13
    2/1659
    Ngày 22 (Giáp Dần) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 6
    14
    2/1659
    Ngày 23 (Ất Mão) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 5
    20
    2/1659
    Ngày 29 (Tân Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 6
    21
    2/1659
    Ngày 1 (Nhâm Tuất) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 5
    27
    2/1659
    Ngày 7 (Mậu Thìn) tháng 2 (Đinh Mão)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam