Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1677

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1677

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1677
10
Thứ 4
Ngày Tuất
Tháng 1/1677 (Thiếu)
9

Ngày: Bính Tuất
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 10/2/1677

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 10/2/1677

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1677

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Đinh Sửu29
2
Mậu Dần1/1
3
Kỷ Mão2
4
Canh Thìn3
5
Tân Tỵ4
6
Nhâm Ngọ5
7
Quý Mùi6
8
Giáp Thân7
9
Ất Dậu8
10
Bính Tuất9
11
Đinh Hợi10
12
Mậu Tý11
13
Kỷ Sửu12
14
Canh Dần13
15
Tân Mão14
16
Nhâm Thìn15
17
Quý Tỵ16
18
Giáp Ngọ17
19
Ất Mùi18
20
Bính Thân19
21
Đinh Dậu20
22
Mậu Tuất21
23
Kỷ Hợi22
24
Canh Tý23
25
Tân Sửu24
26
Nhâm Dần25
27
Quý Mão26
28
Giáp Thìn27
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1677

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/167729/12/1676Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/2/16771/1/1677Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/2/16772/1/1677Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/2/16773/1/1677Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/2/16774/1/1677
6/2/16775/1/1677
7/2/16776/1/1677Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/2/16777/1/1677Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/2/16778/1/1677động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/2/16779/1/1677Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/2/167710/1/1677Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/2/167711/1/1677Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/2/167712/1/1677Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/2/167713/1/1677
15/2/167714/1/1677
16/2/167715/1/1677Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/2/167716/1/1677
18/2/167717/1/1677
19/2/167718/1/1677Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/2/167719/1/1677động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/2/167720/1/1677động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/167721/1/1677Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/2/167722/1/1677Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/2/167723/1/1677
25/2/167724/1/1677Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/167725/1/1677Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/2/167726/1/1677Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/2/167727/1/1677Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1677

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/12/16761/2/1677Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/1/16772/2/1677Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/16773/2/1677Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/16774/2/1677Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/16775/2/1677Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/16776/2/1677Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/16777/2/1677Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/16778/2/1677Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/16779/2/1677Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/167710/2/1677Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/167711/2/1677Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/167712/2/1677Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/167713/2/1677Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/167714/2/1677Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/167715/2/1677Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/167716/2/1677Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/167717/2/1677Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/167718/2/1677Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/167719/2/1677Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/167720/2/1677Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/167721/2/1677Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/167722/2/1677Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/167723/2/1677Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/167724/2/1677Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/167725/2/1677Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/167726/2/1677Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/167727/2/1677Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/167728/2/1677Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1677

Thứ 3
2
2/1677
Ngày 1 (Mậu Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 4
3
2/1677
Ngày 2 (Kỷ Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 5
4
2/1677
Ngày 3 (Canh Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 7
6
2/1677
Ngày 5 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 2
8
2/1677
Ngày 7 (Giáp Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 4
10
2/1677
Ngày 9 (Bính Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 5
11
2/1677
Ngày 10 (Đinh Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 6
12
2/1677
Ngày 11 (Mậu Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 7
13
2/1677
Ngày 12 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật
14
2/1677
Ngày 13 (Canh Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 3
16
2/1677
Ngày 15 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 7
20
2/1677
Ngày 19 (Bính Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Chủ nhật
21
2/1677
Ngày 20 (Đinh Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 7
27
2/1677
Ngày 26 (Quý Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam