Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1779

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1779

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1779
22
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 1/1779 (Thiếu)
7

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Bính Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 22/2/1779

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/2/1779

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1779

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Tân Mùi15
    2
    Nhâm Thân16
    3
    Quý Dậu17
    4
    Giáp Tuất18
    5
    Ất Hợi19
    6
    Bính Tý20
    7
    Đinh Sửu21
    8
    Mậu Dần22
    9
    Kỷ Mão23
    10
    Canh Thìn24
    11
    Tân Tỵ25
    12
    Nhâm Ngọ26
    13
    Quý Mùi27
    14
    Giáp Thân28
    15
    Ất Dậu29
    16
    Bính Tuất1/1
    17
    Đinh Hợi2
    18
    Mậu Tý3
    19
    Kỷ Sửu4
    20
    Canh Dần5
    21
    Tân Mão6
    22
    Nhâm Thìn7
    23
    Quý Tỵ8
    24
    Giáp Ngọ9
    25
    Ất Mùi10
    26
    Bính Thân11
    27
    Đinh Dậu12
    28
    Mậu Tuất13
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1779

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/177915/12/1778Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/177916/12/1778Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/2/177917/12/1778động thổ, xuất hành, mua xe
    4/2/177918/12/1778
    5/2/177919/12/1778
    6/2/177920/12/1778Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/177921/12/1778Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/177922/12/1778Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/2/177923/12/1778
    10/2/177924/12/1778Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    11/2/177925/12/1778
    12/2/177926/12/1778Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    13/2/177927/12/1778Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/2/177928/12/1778Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/2/177929/12/1778động thổ, xuất hành, mua xe
    16/2/17791/1/1779Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/17792/1/1779Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/2/17793/1/1779Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    19/2/17794/1/1779Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/17795/1/1779
    21/2/17796/1/1779Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/2/17797/1/1779Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/2/17798/1/1779
    24/2/17799/1/1779
    25/2/177910/1/1779Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/2/177911/1/1779động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/177912/1/1779động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/177913/1/1779

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1779

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    15/12/17781/2/1779Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/12/17782/2/1779Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/12/17783/2/1779Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/12/17784/2/1779Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/12/17785/2/1779Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/12/17786/2/1779Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/12/17787/2/1779Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/12/17788/2/1779Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/17789/2/1779Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/177810/2/1779Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/177811/2/1779Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/177812/2/1779Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/177813/2/1779Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/177814/2/1779Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/177815/2/1779Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/1/177916/2/1779Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/177917/2/1779Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/177918/2/1779Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/177919/2/1779Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/177920/2/1779Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/177921/2/1779Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/177922/2/1779Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/177923/2/1779Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/177924/2/1779Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/177925/2/1779Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/177926/2/1779Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/177927/2/1779Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/177928/2/1779Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1779

    Thứ 4
    3
    2/1779
    Ngày 17 (Quý Dậu) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 5
    4
    2/1779
    Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 7
    6
    2/1779
    Ngày 20 (Bính Tý) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 3
    9
    2/1779
    Ngày 23 (Kỷ Mão) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 6
    12
    2/1779
    Ngày 26 (Nhâm Ngọ) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 7
    13
    2/1779
    Ngày 27 (Quý Mùi) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Chủ nhật
    14
    2/1779
    Ngày 28 (Giáp Thân) tháng 12 (Ất Sửu) năm 1778 (Mậu Tuất)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 3
    16
    2/1779
    Ngày 1 (Bính Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 7
    20
    2/1779
    Ngày 5 (Canh Dần) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    2/1779
    Ngày 6 (Tân Mão) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 2
    22
    2/1779
    Ngày 7 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 4
    24
    2/1779
    Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 5
    25
    2/1779
    Ngày 10 (Ất Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 7
    27
    2/1779
    Ngày 12 (Đinh Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam