Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1892

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1892

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1892
2
Thứ 3
Ngày Tý
Tháng 1/1892 (Thiếu)
5

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 2/2/1892

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 2/2/1892

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1892

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Quý Hợi4
2
Giáp Tý5
3
Ất Sửu6
4
Bính Dần7
5
Đinh Mão8
6
Mậu Thìn9
7
Kỷ Tỵ10
8
Canh Ngọ11
9
Tân Mùi12
10
Nhâm Thân13
11
Quý Dậu14
12
Giáp Tuất15
13
Ất Hợi16
14
Bính Tý17
15
Đinh Sửu18
16
Mậu Dần19
17
Kỷ Mão20
18
Canh Thìn21
19
Tân Tỵ22
20
Nhâm Ngọ23
21
Quý Mùi24
22
Giáp Thân25
23
Ất Dậu26
24
Bính Tuất27
25
Đinh Hợi28
26
Mậu Tý29
27
Kỷ Sửu30
28
Canh Dần1/2
29
Tân Mão2
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1892

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/18924/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/2/18925/1/1892
3/2/18926/1/1892Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/2/18927/1/1892Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/2/18928/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/2/18929/1/1892Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/2/189210/1/1892
8/2/189211/1/1892
9/2/189212/1/1892Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/2/189213/1/1892
11/2/189214/1/1892
12/2/189215/1/1892Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/2/189216/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/2/189217/1/1892Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
15/2/189218/1/1892Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/2/189219/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/2/189220/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/2/189221/1/1892Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/2/189222/1/1892
20/2/189223/1/1892
21/2/189224/1/1892Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/189225/1/1892động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/2/189226/1/1892động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/2/189227/1/1892Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/2/189228/1/1892Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/2/189229/1/1892Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/2/189230/1/1892Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/2/18921/2/1892Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/2/18922/2/1892Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1892

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
4/1/18921/2/1892Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/18922/2/1892Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/18923/2/1892Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/18924/2/1892Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/18925/2/1892Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/18926/2/1892Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/18927/2/1892Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/18928/2/1892Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/18929/2/1892Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/189210/2/1892Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/189211/2/1892Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/189212/2/1892Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/189213/2/1892Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/189214/2/1892Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/189215/2/1892Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/189216/2/1892Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/189217/2/1892Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/189218/2/1892Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/189219/2/1892Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/189220/2/1892Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/189221/2/1892Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/189222/2/1892Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/189223/2/1892Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/189224/2/1892Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/189225/2/1892Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/189226/2/1892Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/189227/2/1892Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/189228/2/1892Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/189229/2/1892Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1892

Thứ 4
3
2/1892
Ngày 6 (Ất Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 5
4
2/1892
Ngày 7 (Bính Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Lễ Khai Hạ
Thứ 7
6
2/1892
Ngày 9 (Mậu Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Chủ nhật
7
2/1892
Ngày 10 (Kỷ Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 6
12
2/1892
Ngày 15 (Giáp Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 7
13
2/1892
Ngày 16 (Ất Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật
14
2/1892
Ngày 17 (Bính Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 7
20
2/1892
Ngày 23 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Chủ nhật
21
2/1892
Ngày 24 (Quý Mùi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 7
27
2/1892
Ngày 30 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam