Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1933

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1933

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1933
12
Chủ nhật
Ngày Dậu
Tháng 1/1933 (Đủ)
18

Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Giáp Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 12/2/1933

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 12/2/1933

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Dần: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

- Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ :

  • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
  • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 1933

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Mậu Tuất7
2
Kỷ Hợi8
3
Canh Tý9
4
Tân Sửu10
5
Nhâm Dần11
6
Quý Mão12
7
Giáp Thìn13
8
Ất Tỵ14
9
Bính Ngọ15
10
Đinh Mùi16
11
Mậu Thân17
12
Kỷ Dậu18
13
Canh Tuất19
14
Tân Hợi20
15
Nhâm Tý21
16
Quý Sửu22
17
Giáp Dần23
18
Ất Mão24
19
Bính Thìn25
20
Đinh Tỵ26
21
Mậu Ngọ27
22
Kỷ Mùi28
23
Canh Thân29
24
Tân Dậu1/2
25
Nhâm Tuất2
26
Quý Hợi3
27
Giáp Tý4
28
Ất Sửu5
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/1933

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/19337/1/1933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/2/19338/1/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/2/19339/1/1933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/2/193310/1/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/2/193311/1/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/2/193312/1/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/2/193313/1/1933
8/2/193314/1/1933
9/2/193315/1/1933
10/2/193316/1/1933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/2/193317/1/1933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/2/193318/1/1933Xuất hành, sửa bếp
13/2/193319/1/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/2/193320/1/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/2/193321/1/1933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/2/193322/1/1933Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/2/193323/1/1933
18/2/193324/1/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/2/193325/1/1933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/2/193326/1/1933
21/2/193327/1/1933
22/2/193328/1/1933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/2/193329/1/1933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/2/19331/2/1933động thổ, sửa bếp
25/2/19332/2/1933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/19333/2/1933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/2/19334/2/1933
28/2/19335/2/1933

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1933

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
7/1/19331/2/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/19332/2/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/19333/2/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/19334/2/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/19335/2/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/19336/2/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/19337/2/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/19338/2/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/19339/2/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/193310/2/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/193311/2/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/193312/2/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/193313/2/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/193314/2/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/193315/2/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/193316/2/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/193317/2/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/193318/2/1933Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/193319/2/1933Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/193320/2/1933Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/193321/2/1933Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/193322/2/1933Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/193323/2/1933Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/2/193324/2/1933Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/193325/2/1933Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/193326/2/1933Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/193327/2/1933Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/193328/2/1933Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1933

Thứ 4
1
2/1933
Ngày 7 (Mậu Tuất) tháng 1 (Giáp Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 6
3
2/1933
Ngày 9 (Canh Tý) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 7
4
2/1933
Ngày 10 (Tân Sửu) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 2
6
2/1933
Ngày 12 (Quý Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 5
9
2/1933
Ngày 15 (Bính Ngọ) tháng 1 (Giáp Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
12
2/1933
Ngày 18 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 2
13
2/1933
Ngày 19 (Canh Tuất) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 3
14
2/1933
Ngày 20 (Tân Hợi) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 2
20
2/1933
Ngày 26 (Đinh Tỵ) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 3
21
2/1933
Ngày 27 (Mậu Ngọ) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 2
27
2/1933
Ngày 4 (Giáp Tý) tháng 2 (Ất Mão)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam