Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1946

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1946

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1946
11
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 1/1946 (Thiếu)
10

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Canh Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 11/2/1946

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/2/1946

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1946

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Bính Ngọ30
    2
    Đinh Mùi1/1
    3
    Mậu Thân2
    4
    Kỷ Dậu3
    5
    Canh Tuất4
    6
    Tân Hợi5
    7
    Nhâm Tý6
    8
    Quý Sửu7
    9
    Giáp Dần8
    10
    Ất Mão9
    11
    Bính Thìn10
    12
    Đinh Tỵ11
    13
    Mậu Ngọ12
    14
    Kỷ Mùi13
    15
    Canh Thân14
    16
    Tân Dậu15
    17
    Nhâm Tuất16
    18
    Quý Hợi17
    19
    Giáp Tý18
    20
    Ất Sửu19
    21
    Bính Dần20
    22
    Đinh Mão21
    23
    Mậu Thìn22
    24
    Kỷ Tỵ23
    25
    Canh Ngọ24
    26
    Tân Mùi25
    27
    Nhâm Thân26
    28
    Quý Dậu27
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1946

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/194630/12/1945Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    2/2/19461/1/1946Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/19462/1/1946động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/19463/1/1946Xuất hành, sửa bếp
    5/2/19464/1/1946Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/2/19465/1/1946
    7/2/19466/1/1946Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    8/2/19467/1/1946Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/2/19468/1/1946Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    10/2/19469/1/1946Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/2/194610/1/1946Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/2/194611/1/1946
    13/2/194612/1/1946
    14/2/194613/1/1946
    15/2/194614/1/1946
    16/2/194615/1/1946động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/194616/1/1946Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/2/194617/1/1946Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/194618/1/1946Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    20/2/194619/1/1946Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/194620/1/1946Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/2/194621/1/1946Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/2/194622/1/1946Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/2/194623/1/1946
    25/2/194624/1/1946
    26/2/194625/1/1946Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/194626/1/1946động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/194627/1/1946Xuất hành, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1946

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    30/12/19451/2/1946Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/19462/2/1946Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/19463/2/1946Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/19464/2/1946Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/19465/2/1946Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/19466/2/1946Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/19467/2/1946Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/19468/2/1946Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/19469/2/1946Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/194610/2/1946Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/194611/2/1946Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/194612/2/1946Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/194613/2/1946Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/194614/2/1946Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/194615/2/1946Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/194616/2/1946Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/194617/2/1946Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/194618/2/1946Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/194619/2/1946Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/194620/2/1946Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/194621/2/1946Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/194622/2/1946Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/194623/2/1946Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/194624/2/1946Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/194625/2/1946Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/194626/2/1946Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/194627/2/1946Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/194628/2/1946Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1946

    Thứ 7
    2
    2/1946
    Ngày 1 (Đinh Mùi) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Chủ nhật
    3
    2/1946
    Ngày 2 (Mậu Thân) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 2
    4
    2/1946
    Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 4
    6
    2/1946
    Ngày 5 (Tân Hợi) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 6
    8
    2/1946
    Ngày 7 (Quý Sửu) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Chủ nhật
    10
    2/1946
    Ngày 9 (Ất Mão) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 2
    11
    2/1946
    Ngày 10 (Bính Thìn) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 3
    12
    2/1946
    Ngày 11 (Đinh Tỵ) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 4
    13
    2/1946
    Ngày 12 (Mậu Ngọ) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 5
    14
    2/1946
    Ngày 13 (Kỷ Mùi) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 7
    16
    2/1946
    Ngày 15 (Tân Dậu) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 4
    20
    2/1946
    Ngày 19 (Ất Sửu) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 5
    21
    2/1946
    Ngày 20 (Bính Dần) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 4
    27
    2/1946
    Ngày 26 (Nhâm Thân) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam