Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 1948

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 1948

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 1948
9
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 12/1947 (Thiếu)
30

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Quý Sửu
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 9/2/1948

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 9/2/1948

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Sửu: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 1948

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Bính Thìn22
    2
    Đinh Tỵ23
    3
    Mậu Ngọ24
    4
    Kỷ Mùi25
    5
    Canh Thân26
    6
    Tân Dậu27
    7
    Nhâm Tuất28
    8
    Quý Hợi29
    9
    Giáp Tý30
    10
    Ất Sửu1/1
    11
    Bính Dần2
    12
    Đinh Mão3
    13
    Mậu Thìn4
    14
    Kỷ Tỵ5
    15
    Canh Ngọ6
    16
    Tân Mùi7
    17
    Nhâm Thân8
    18
    Quý Dậu9
    19
    Giáp Tuất10
    20
    Ất Hợi11
    21
    Bính Tý12
    22
    Đinh Sửu13
    23
    Mậu Dần14
    24
    Kỷ Mão15
    25
    Canh Thìn16
    26
    Tân Tỵ17
    27
    Nhâm Ngọ18
    28
    Quý Mùi19
    29
    Giáp Thân20
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/1948

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/194822/12/1947Xuất hành, mua xe
    2/2/194823/12/1947
    3/2/194824/12/1947Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    4/2/194825/12/1947Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/194826/12/1947Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/2/194827/12/1947Xuất hành, mua xe
    7/2/194828/12/1947
    8/2/194829/12/1947Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    9/2/194830/12/1947Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/19481/1/1948Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/19482/1/1948Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/2/19483/1/1948Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/2/19484/1/1948Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/2/19485/1/1948
    15/2/19486/1/1948
    16/2/19487/1/1948Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/2/19488/1/1948động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/2/19489/1/1948động thổ, xuất hành, sửa bếp
    19/2/194810/1/1948Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/194811/1/1948Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/194812/1/1948Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    22/2/194813/1/1948
    23/2/194814/1/1948
    24/2/194815/1/1948Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/194816/1/1948Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/194817/1/1948
    27/2/194818/1/1948
    28/2/194819/1/1948Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/2/194820/1/1948động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/1948

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    22/12/19471/2/1948Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/19472/2/1948Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/19473/2/1948Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/19474/2/1948Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/19475/2/1948Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/19476/2/1948Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/19477/2/1948Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/19478/2/1948Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/19479/2/1948Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/194810/2/1948Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/194811/2/1948Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/194812/2/1948Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/194813/2/1948Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/194814/2/1948Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/194815/2/1948Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/194816/2/1948Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/194817/2/1948Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/194818/2/1948Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/194819/2/1948Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/194820/2/1948Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/194821/2/1948Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/194822/2/1948Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/194823/2/1948Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/194824/2/1948Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/194825/2/1948Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/194826/2/1948Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/194827/2/1948Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/194828/2/1948Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/194829/2/1948Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/1948

    Thứ 2
    2
    2/1948
    Ngày 23 (Đinh Tỵ) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1947 (Đinh Hợi)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 3
    3
    2/1948
    Ngày 24 (Mậu Ngọ) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1947 (Đinh Hợi)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 4
    4
    2/1948
    Ngày 25 (Kỷ Mùi) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1947 (Đinh Hợi)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 6
    6
    2/1948
    Ngày 27 (Tân Dậu) tháng 12 (Quý Sửu) năm 1947 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 3
    10
    2/1948
    Ngày 1 (Ất Sửu) tháng 1 (Giáp Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 5
    12
    2/1948
    Ngày 3 (Đinh Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 6
    13
    2/1948
    Ngày 4 (Mậu Thìn) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 7
    14
    2/1948
    Ngày 5 (Kỷ Tỵ) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 2
    16
    2/1948
    Ngày 7 (Tân Mùi) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 4
    18
    2/1948
    Ngày 9 (Quý Dậu) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 5
    19
    2/1948
    Ngày 10 (Giáp Tuất) tháng 1 (Giáp Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 6
    20
    2/1948
    Ngày 11 (Ất Hợi) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 7
    21
    2/1948
    Ngày 12 (Bính Tý) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    24
    2/1948
    Ngày 15 (Kỷ Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 6
    27
    2/1948
    Ngày 18 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Giáp Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam