Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2022

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2022

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2022
23
Thứ 4
Ngày Mùi
Tháng 1/2022 (Thiếu)
23

Ngày: Đinh Mùi
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 23/2/2022

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/2/2022

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2022

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Ất Dậu1/1
2
Bính Tuất2
3
Đinh Hợi3
4
Mậu Tý4
5
Kỷ Sửu5
6
Canh Dần6
7
Tân Mão7
8
Nhâm Thìn8
9
Quý Tỵ9
10
Giáp Ngọ10
11
Ất Mùi11
12
Bính Thân12
13
Đinh Dậu13
14
Mậu Tuất14
15
Kỷ Hợi15
16
Canh Tý16
17
Tân Sửu17
18
Nhâm Dần18
19
Quý Mão19
20
Giáp Thìn20
21
Ất Tỵ21
22
Bính Ngọ22
23
Đinh Mùi23
24
Mậu Thân24
25
Kỷ Dậu25
26
Canh Tuất26
27
Tân Hợi27
28
Nhâm Tý28
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2022

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/20221/1/2022động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/2/20222/1/2022Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/2/20223/1/2022Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/2/20224/1/2022Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
5/2/20225/1/2022
6/2/20226/1/2022Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/2/20227/1/2022Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/2/20228/1/2022Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/2/20229/1/2022
10/2/202210/1/2022
11/2/202211/1/2022Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/2/202212/1/2022động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/2/202213/1/2022
14/2/202214/1/2022
15/2/202215/1/2022Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/2/202216/1/2022Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/2/202217/1/2022Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/2/202218/1/2022Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/2/202219/1/2022Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/202220/1/2022Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/2/202221/1/2022
22/2/202222/1/2022
23/2/202223/1/2022
24/2/202224/1/2022động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/2/202225/1/2022động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/202226/1/2022Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/2/202227/1/2022Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/2/202228/1/2022Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2022

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/1/20221/2/2022Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/20222/2/2022Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/20223/2/2022Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/20224/2/2022Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/20225/2/2022Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/20226/2/2022Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/20227/2/2022Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/20228/2/2022Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/20229/2/2022Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/202210/2/2022Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/202211/2/2022Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/202212/2/2022Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/202213/2/2022Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/202214/2/2022Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/202215/2/2022Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/202216/2/2022Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/202217/2/2022Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/202218/2/2022Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/202219/2/2022Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/202220/2/2022Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/202221/2/2022Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/202222/2/2022Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/202223/2/2022Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/202224/2/2022Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/202225/2/2022Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/202226/2/2022Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/202227/2/2022Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/202228/2/2022Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2022

Thứ 3
1
2/2022
Ngày 1 (Ất Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 5
3
2/2022
Ngày 3 (Đinh Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 6
4
2/2022
Ngày 4 (Mậu Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật
6
2/2022
Ngày 6 (Canh Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 2
7
2/2022
Ngày 7 (Tân Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 4
9
2/2022
Ngày 9 (Quý Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 5
10
2/2022
Ngày 10 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 7
12
2/2022
Ngày 12 (Bính Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Chủ nhật
13
2/2022
Ngày 13 (Đinh Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 2
14
2/2022
Ngày 14 (Mậu Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 3
15
2/2022
Ngày 15 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
20
2/2022
Ngày 20 (Giáp Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 2
21
2/2022
Ngày 21 (Ất Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Chủ nhật
27
2/2022
Ngày 27 (Tân Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam