Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2096

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2096

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2096
1
Thứ 4
Ngày Sửu
Tháng 1/2096 (Thiếu)
8

Ngày: Quý Sửu
Tháng: Canh Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 1/2/2096

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 1/2/2096

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2096

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Quý Sửu8
2
Giáp Dần9
3
Ất Mão10
4
Bính Thìn11
5
Đinh Tỵ12
6
Mậu Ngọ13
7
Kỷ Mùi14
8
Canh Thân15
9
Tân Dậu16
10
Nhâm Tuất17
11
Quý Hợi18
12
Giáp Tý19
13
Ất Sửu20
14
Bính Dần21
15
Đinh Mão22
16
Mậu Thìn23
17
Kỷ Tỵ24
18
Canh Ngọ25
19
Tân Mùi26
20
Nhâm Thân27
21
Quý Dậu28
22
Giáp Tuất29
23
Ất Hợi30
24
Bính Tý1/2
25
Đinh Sửu2
26
Mậu Dần3
27
Kỷ Mão4
28
Canh Thìn5
29
Tân Tỵ6
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2096

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/20968/1/2096Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/2/20969/1/2096Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/2/209610/1/2096Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/2/209611/1/2096Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/2/209612/1/2096
6/2/209613/1/2096
7/2/209614/1/2096
8/2/209615/1/2096động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/2/209616/1/2096động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/2/209617/1/2096Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/2/209618/1/2096Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/2/209619/1/2096Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/2/209620/1/2096Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/2/209621/1/2096Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/2/209622/1/2096Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/2/209623/1/2096
17/2/209624/1/2096
18/2/209625/1/2096
19/2/209626/1/2096Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/209627/1/2096Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/2/209628/1/2096động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/209629/1/2096Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/2/209630/1/2096Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/2/20961/2/2096
25/2/20962/2/2096Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/2/20963/2/2096Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/2/20964/2/2096Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/2/20965/2/2096
29/2/20966/2/2096Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2096

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/1/20961/2/2096Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/20962/2/2096Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/20963/2/2096Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/20964/2/2096Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/20965/2/2096Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/20966/2/2096Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/20967/2/2096Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/20968/2/2096Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/20969/2/2096Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/209610/2/2096Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/209611/2/2096Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/209612/2/2096Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/209613/2/2096Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/209614/2/2096Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/209615/2/2096Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/209616/2/2096Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/209617/2/2096Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/209618/2/2096Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/209619/2/2096Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/209620/2/2096Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/209621/2/2096Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/209622/2/2096Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/209623/2/2096Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/2/209624/2/2096Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/2/209625/2/2096Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/2/209626/2/2096Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/2/209627/2/2096Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/2/209628/2/2096Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/2/209629/2/2096Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2096

Thứ 5
2
2/2096
Ngày 9 (Giáp Dần) tháng 1 (Canh Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 6
3
2/2096
Ngày 10 (Ất Mão) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 7
4
2/2096
Ngày 11 (Bính Thìn) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 2
6
2/2096
Ngày 13 (Mậu Ngọ) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 4
8
2/2096
Ngày 15 (Canh Thân) tháng 1 (Canh Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật
12
2/2096
Ngày 19 (Giáp Tý) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 2
13
2/2096
Ngày 20 (Ất Sửu) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 3
14
2/2096
Ngày 21 (Bính Dần) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 2
20
2/2096
Ngày 27 (Nhâm Thân) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 3
21
2/2096
Ngày 28 (Quý Dậu) tháng 1 (Canh Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 2
27
2/2096
Ngày 4 (Kỷ Mão) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam