Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2238

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2238

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2238
22
Thứ 5
Ngày Tuất
Tháng 1/2238 (Thiếu)
8

Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Giáp Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 22/2/2238

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/2/2238

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Dần: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Giác : Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khai trương, động thổ, tạo các mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi rất tốt. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kiêng cự : Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Khi sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt sẽ có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác thì khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay tên sao của tháng cũng được.

- Ngoại lệ :

  • Nếu Sao Giác trúng ngày Dần thì Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự đều tốt đẹp.
  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Giác trúng ngày Sóc (ngày đầu tháng) là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Khởi công tu trúc phần mộ địa
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2238

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Đinh Sửu16
2
Mậu Dần17
3
Kỷ Mão18
4
Canh Thìn19
5
Tân Tỵ20
6
Nhâm Ngọ21
7
Quý Mùi22
8
Giáp Thân23
9
Ất Dậu24
10
Bính Tuất25
11
Đinh Hợi26
12
Mậu Tý27
13
Kỷ Sửu28
14
Canh Dần29
15
Tân Mão1/1
16
Nhâm Thìn2
17
Quý Tỵ3
18
Giáp Ngọ4
19
Ất Mùi5
20
Bính Thân6
21
Đinh Dậu7
22
Mậu Tuất8
23
Kỷ Hợi9
24
Canh Tý10
25
Tân Sửu11
26
Nhâm Dần12
27
Quý Mão13
28
Giáp Thìn14
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2238

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/223816/12/2237Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/2/223817/12/2237Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/2/223818/12/2237Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/2/223819/12/2237
5/2/223820/12/2237
6/2/223821/12/2237Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/2/223822/12/2237Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/2/223823/12/2237
9/2/223824/12/2237động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/2/223825/12/2237
11/2/223826/12/2237Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/2/223827/12/2237Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/2/223828/12/2237Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/2/223829/12/2237Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/2/22381/1/2238Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/2/22382/1/2238Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/2/22383/1/2238
18/2/22384/1/2238
19/2/22385/1/2238
20/2/22386/1/2238động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/2/22387/1/2238Xuất hành, sửa bếp
22/2/22388/1/2238Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/2/22389/1/2238Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/2/223810/1/2238Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/2/223811/1/2238Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/223812/1/2238Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/2/223813/1/2238
28/2/223814/1/2238

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2238

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
16/12/22371/2/2238Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/12/22372/2/2238Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/12/22373/2/2238Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/12/22374/2/2238Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/12/22375/2/2238Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/12/22376/2/2238Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/12/22377/2/2238Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/22378/2/2238Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/12/22379/2/2238Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/223710/2/2238Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/223711/2/2238Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/223712/2/2238Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/223713/2/2238Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/223714/2/2238Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/1/223815/2/2238Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/223816/2/2238Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/223817/2/2238Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/223818/2/2238Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/223819/2/2238Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/223820/2/2238Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/223821/2/2238Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/223822/2/2238Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/223823/2/2238Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/223824/2/2238Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/223825/2/2238Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/223826/2/2238Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/223827/2/2238Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/223828/2/2238Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2238

Thứ 7
3
2/2238
Ngày 18 (Kỷ Mão) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Chủ nhật
4
2/2238
Ngày 19 (Canh Thìn) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 3
6
2/2238
Ngày 21 (Nhâm Ngọ) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 5
8
2/2238
Ngày 23 (Giáp Thân) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Lễ rước Táo Quân Về Trời
Thứ 2
12
2/2238
Ngày 27 (Mậu Tý) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 3
13
2/2238
Ngày 28 (Kỷ Sửu) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 4
14
2/2238
Ngày 29 (Canh Dần) tháng 12 (Quý Sửu) năm 2237 (Đinh Sửu)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 5
15
2/2238
Ngày 1 (Tân Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 3
20
2/2238
Ngày 6 (Bính Thân) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 4
21
2/2238
Ngày 7 (Đinh Dậu) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Lễ Khai Hạ
Thứ 6
23
2/2238
Ngày 9 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Giáp Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 7
24
2/2238
Ngày 10 (Canh Tý) tháng 1 (Giáp Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 3
27
2/2238
Ngày 13 (Quý Mão) tháng 1 (Giáp Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam