Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2252

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2252

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2252
23
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 1/2252 (Đủ)
13

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 23/2/2252

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/2/2252

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2252

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Canh Dần21
    2
    Tân Mão22
    3
    Nhâm Thìn23
    4
    Quý Tỵ24
    5
    Giáp Ngọ25
    6
    Ất Mùi26
    7
    Bính Thân27
    8
    Đinh Dậu28
    9
    Mậu Tuất29
    10
    Kỷ Hợi30
    11
    Canh Tý1/1
    12
    Tân Sửu2
    13
    Nhâm Dần3
    14
    Quý Mão4
    15
    Giáp Thìn5
    16
    Ất Tỵ6
    17
    Bính Ngọ7
    18
    Đinh Mùi8
    19
    Mậu Thân9
    20
    Kỷ Dậu10
    21
    Canh Tuất11
    22
    Tân Hợi12
    23
    Nhâm Tý13
    24
    Quý Sửu14
    25
    Giáp Dần15
    26
    Ất Mão16
    27
    Bính Thìn17
    28
    Đinh Tỵ18
    29
    Mậu Ngọ19
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2252

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/225221/12/2251Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/2/225222/12/2251Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/2/225223/12/2251
    4/2/225224/12/2251
    5/2/225225/12/2251Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    6/2/225226/12/2251Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/225227/12/2251Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/2/225228/12/2251động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    9/2/225229/12/2251
    10/2/225230/12/2251Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/22521/1/2252Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    12/2/22522/1/2252Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/2/22523/1/2252Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/2/22524/1/2252Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/22525/1/2252
    16/2/22526/1/2252
    17/2/22527/1/2252
    18/2/22528/1/2252Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/22529/1/2252động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/225210/1/2252động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/225211/1/2252Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/2/225212/1/2252Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/2/225213/1/2252
    24/2/225214/1/2252
    25/2/225215/1/2252Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/225216/1/2252Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/225217/1/2252Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/225218/1/2252
    29/2/225219/1/2252

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2252

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    21/12/22511/2/2252Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/12/22512/2/2252Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/22513/2/2252Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/22514/2/2252Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/22515/2/2252Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/22516/2/2252Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/22517/2/2252Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/22518/2/2252Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/22519/2/2252Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/225110/2/2252Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/225211/2/2252Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/225212/2/2252Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/225213/2/2252Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/225214/2/2252Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/225215/2/2252Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/225216/2/2252Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/225217/2/2252Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/225218/2/2252Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/225219/2/2252Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/225220/2/2252Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/225221/2/2252Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/225222/2/2252Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/225223/2/2252Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/225224/2/2252Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/225225/2/2252Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/225226/2/2252Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/225227/2/2252Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/225228/2/2252Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/225229/2/2252Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2252

    Thứ 3
    3
    2/2252
    Ngày 23 (Nhâm Thìn) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2251 (Tân Mão)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 4
    4
    2/2252
    Ngày 24 (Quý Tỵ) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2251 (Tân Mão)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 6
    6
    2/2252
    Ngày 26 (Ất Mùi) tháng 12 (Tân Sửu) năm 2251 (Tân Mão)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 4
    11
    2/2252
    Ngày 1 (Canh Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 5
    12
    2/2252
    Ngày 2 (Tân Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 6
    13
    2/2252
    Ngày 3 (Nhâm Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 7
    14
    2/2252
    Ngày 4 (Quý Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 3
    17
    2/2252
    Ngày 7 (Bính Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 5
    19
    2/2252
    Ngày 9 (Mậu Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 6
    20
    2/2252
    Ngày 10 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 7
    21
    2/2252
    Ngày 11 (Canh Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 4
    25
    2/2252
    Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 6
    27
    2/2252
    Ngày 17 (Bính Thìn) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam