Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2262

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2262

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2262
13
Thứ 5
Ngày Mùi
Tháng 1/2262 (Thiếu)
24

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 13/2/2262

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 13/2/2262

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2262

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Quý Mùi12
2
Giáp Thân13
3
Ất Dậu14
4
Bính Tuất15
5
Đinh Hợi16
6
Mậu Tý17
7
Kỷ Sửu18
8
Canh Dần19
9
Tân Mão20
10
Nhâm Thìn21
11
Quý Tỵ22
12
Giáp Ngọ23
13
Ất Mùi24
14
Bính Thân25
15
Đinh Dậu26
16
Mậu Tuất27
17
Kỷ Hợi28
18
Canh Tý29
19
Tân Sửu30
20
Nhâm Dần1/1
21
Quý Mão2
22
Giáp Thìn3
23
Ất Tỵ4
24
Bính Ngọ5
25
Đinh Mùi6
26
Mậu Thân7
27
Kỷ Dậu8
28
Canh Tuất9
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2262

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/226212/1/2262Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/2/226213/1/2262
3/2/226214/1/2262
4/2/226215/1/2262Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/2/226216/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/2/226217/1/2262Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/2/226218/1/2262Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/2/226219/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/2/226220/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/2/226221/1/2262Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/2/226222/1/2262
12/2/226223/1/2262
13/2/226224/1/2262Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/2/226225/1/2262động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/2/226226/1/2262động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/2/226227/1/2262Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/2/226228/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/2/226229/1/2262Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/2/226230/1/2262Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/22621/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/2/22622/1/2262Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/2/22623/1/2262Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/2/22624/1/2262
24/2/22625/1/2262
25/2/22626/1/2262Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/22627/1/2262Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/2/22628/1/2262động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/2/22629/1/2262Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2262

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/1/22621/2/2262Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/22622/2/2262Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/22623/2/2262Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/22624/2/2262Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/22625/2/2262Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/22626/2/2262Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/22627/2/2262Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/22628/2/2262Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/22629/2/2262Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/1/226210/2/2262Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/1/226211/2/2262Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/1/226212/2/2262Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/1/226213/2/2262Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/1/226214/2/2262Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/1/226215/2/2262Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/1/226216/2/2262Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/1/226217/2/2262Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/1/226218/2/2262Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/1/226219/2/2262Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/1/226220/2/2262Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/226221/2/2262Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/226222/2/2262Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/226223/2/2262Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/226224/2/2262Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/226225/2/2262Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/226226/2/2262Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/226227/2/2262Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/226228/2/2262Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2262

Thứ 2
3
2/2262
Ngày 14 (Ất Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 3
4
2/2262
Ngày 15 (Bính Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 5
6
2/2262
Ngày 17 (Mậu Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 4
12
2/2262
Ngày 23 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 5
13
2/2262
Ngày 24 (Ất Mùi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 6
14
2/2262
Ngày 25 (Bính Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 5
20
2/2262
Ngày 1 (Nhâm Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Tết Nguyên Đán
Thứ 6
21
2/2262
Ngày 2 (Quý Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 4
26
2/2262
Ngày 7 (Mậu Thân) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 5
27
2/2262
Ngày 8 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam
Thứ 6
28
2/2262
Ngày 9 (Canh Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng