Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2339

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2339

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2339
15
Thứ 4
Ngày Thìn
Tháng 1/2339 (Đủ)
7

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Bính Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 15/2/2339

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 15/2/2339

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cơ : Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mộ phần, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi.

- Kiêng cự : Kỵ làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài, khởi công; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2339

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Bính Dần22
2
Đinh Mão23
3
Mậu Thìn24
4
Kỷ Tỵ25
5
Canh Ngọ26
6
Tân Mùi27
7
Nhâm Thân28
8
Quý Dậu29
9
Giáp Tuất1/1
10
Ất Hợi2
11
Bính Tý3
12
Đinh Sửu4
13
Mậu Dần5
14
Kỷ Mão6
15
Canh Thìn7
16
Tân Tỵ8
17
Nhâm Ngọ9
18
Quý Mùi10
19
Giáp Thân11
20
Ất Dậu12
21
Bính Tuất13
22
Đinh Hợi14
23
Mậu Tý15
24
Kỷ Sửu16
25
Canh Dần17
26
Tân Mão18
27
Nhâm Thìn19
28
Quý Tỵ20
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2339

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/233922/12/2338Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/2/233923/12/2338
3/2/233924/12/2338Xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/2/233925/12/2338
5/2/233926/12/2338Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/2/233927/12/2338Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/2/233928/12/2338Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/2/233929/12/2338động thổ, xuất hành, mua xe
9/2/23391/1/2339Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/2/23392/1/2339Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/2/23393/1/2339Nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/2/23394/1/2339Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/2/23395/1/2339
14/2/23396/1/2339Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/2/23397/1/2339Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/2/23398/1/2339
17/2/23399/1/2339
18/2/233910/1/2339Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/2/233911/1/2339động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/2/233912/1/2339động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/2/233913/1/2339
22/2/233914/1/2339
23/2/233915/1/2339Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/2/233916/1/2339Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/2/233917/1/2339Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/2/233918/1/2339Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/2/233919/1/2339Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/2/233920/1/2339

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2339

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
22/12/23381/2/2339Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/23382/2/2339Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/12/23383/2/2339Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/23384/2/2339Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/23385/2/2339Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/23386/2/2339Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/23387/2/2339Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/23388/2/2339Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/1/23399/2/2339Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/233910/2/2339Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/233911/2/2339Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/233912/2/2339Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/233913/2/2339Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/233914/2/2339Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/233915/2/2339Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/233916/2/2339Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/233917/2/2339Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/233918/2/2339Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/233919/2/2339Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/233920/2/2339Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/233921/2/2339Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/233922/2/2339Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/233923/2/2339Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/233924/2/2339Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/233925/2/2339Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/1/233926/2/2339Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/1/233927/2/2339Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/1/233928/2/2339Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2339

Thứ 5
2
2/2339
Ngày 23 (Đinh Mão) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2338 (Mậu Ngọ)
Lễ rước Táo Quân Về Trời
Thứ 6
3
2/2339
Ngày 24 (Mậu Thìn) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2338 (Mậu Ngọ)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 7
4
2/2339
Ngày 25 (Kỷ Tỵ) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2338 (Mậu Ngọ)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 2
6
2/2339
Ngày 27 (Tân Mùi) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2338 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 5
9
2/2339
Ngày 1 (Giáp Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
Tết Nguyên Đán
Chủ nhật
12
2/2339
Ngày 4 (Đinh Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 2
13
2/2339
Ngày 5 (Mậu Dần) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 3
14
2/2339
Ngày 6 (Kỷ Mão) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Lễ Tình Nhân
Thứ 4
15
2/2339
Ngày 7 (Canh Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 6
17
2/2339
Ngày 9 (Nhâm Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 7
18
2/2339
Ngày 10 (Quý Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 2
20
2/2339
Ngày 12 (Ất Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 3
21
2/2339
Ngày 13 (Bính Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Thứ 5
23
2/2339
Ngày 15 (Mậu Tý) tháng 1 (Bính Dần)
Tết Nguyên Tiêu
Thứ 2
27
2/2339
Ngày 19 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam