Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2419
February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.
Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Ngày: Bính Thân
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Vũ thủy
Giờ tốt ngày 31/2/2419
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
Giờ xấu ngày 31/2/2419
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Bạch Hổ: Kỵ mai táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Hư : Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Việc tốt : Hư có nghĩa là hư hại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác trăm việc đều không tốt, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, thủy lợi.
- Ngoại lệ :
- Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, cón 5 ngày kia kỵ chôn cất.
- Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài sự nghiệp, khởi công.
- Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên vào làm hành chính, thừa kế, nặng nhất là đi thuyền ắt chẳng thoát khỏi rủi ro
 Hư tinh tạo tác chủ tai ương
 Nam nữ cô miên bất nhất song
 Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
 Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
 Hổ giảo, xà thương cập tốt vong
 Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh
 Gia phá, nhân vong, bất khả đương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.
- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.
- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
 Lưu Niên là chuyện bất tường
 Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
 Không thì lưu lạc một khi
 Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.
- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Bính Dần7 | 2 Đinh Mão8 | 3 Mậu Thìn9 | ||||
| 4 Kỷ Tỵ10 | 5 Canh Ngọ11 | 6 Tân Mùi12 | 7 Nhâm Thân13 | 8 Quý Dậu14 | 9 Giáp Tuất15 | 10 Ất Hợi16 | 
| 11 Bính Tý17 | 12 Đinh Sửu18 | 13 Mậu Dần19 | 14 Kỷ Mão20 | 15 Canh Thìn21 | 16 Tân Tỵ22 | 17 Nhâm Ngọ23 | 
| 18 Quý Mùi24 | 19 Giáp Thân25 | 20 Ất Dậu26 | 21 Bính Tuất27 | 22 Đinh Hợi28 | 23 Mậu Tý29 | 24 Kỷ Sửu30 | 
| 25 Canh Dần1/2 | 26 Tân Mão2 | 27 Nhâm Thìn3 | 28 Quý Tỵ4 | |||
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 2/2419
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/2/2419 | 7/1/2419 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 2/2/2419 | 8/1/2419 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/2/2419 | 9/1/2419 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/2/2419 | 10/1/2419 | ||
| 5/2/2419 | 11/1/2419 | ||
| 6/2/2419 | 12/1/2419 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 7/2/2419 | 13/1/2419 | ||
| 8/2/2419 | 14/1/2419 | ||
| 9/2/2419 | 15/1/2419 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/2/2419 | 16/1/2419 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 11/2/2419 | 17/1/2419 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 12/2/2419 | 18/1/2419 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 13/2/2419 | 19/1/2419 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 14/2/2419 | 20/1/2419 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/2/2419 | 21/1/2419 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/2/2419 | 22/1/2419 | ||
| 17/2/2419 | 23/1/2419 | ||
| 18/2/2419 | 24/1/2419 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 19/2/2419 | 25/1/2419 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/2/2419 | 26/1/2419 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/2/2419 | 27/1/2419 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/2/2419 | 28/1/2419 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 23/2/2419 | 29/1/2419 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 24/2/2419 | 30/1/2419 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/2/2419 | 1/2/2419 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/2/2419 | 2/2/2419 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/2/2419 | 3/2/2419 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 28/2/2419 | 4/2/2419 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2419
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 7/1/2419 | 1/2/2419 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 8/1/2419 | 2/2/2419 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 9/1/2419 | 3/2/2419 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 10/1/2419 | 4/2/2419 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 11/1/2419 | 5/2/2419 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 12/1/2419 | 6/2/2419 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 13/1/2419 | 7/2/2419 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 14/1/2419 | 8/2/2419 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 15/1/2419 | 9/2/2419 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 16/1/2419 | 10/2/2419 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 17/1/2419 | 11/2/2419 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 18/1/2419 | 12/2/2419 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 19/1/2419 | 13/2/2419 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 20/1/2419 | 14/2/2419 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 21/1/2419 | 15/2/2419 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 22/1/2419 | 16/2/2419 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 23/1/2419 | 17/2/2419 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 24/1/2419 | 18/2/2419 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 25/1/2419 | 19/2/2419 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 26/1/2419 | 20/2/2419 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 27/1/2419 | 21/2/2419 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 28/1/2419 | 22/2/2419 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 29/1/2419 | 23/2/2419 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 30/1/2419 | 24/2/2419 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 1/2/2419 | 25/2/2419 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/2/2419 | 26/2/2419 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/2/2419 | 27/2/2419 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 4/2/2419 | 28/2/2419 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2419
- Lịch vạn niên năm 2415
- Lịch vạn niên năm 2416
- Lịch vạn niên năm 2417
- Lịch vạn niên năm 2418
- Lịch vạn niên năm 2419
- Lịch vạn niên năm 2420
- Lịch vạn niên năm 2421
- Lịch vạn niên năm 2422
- Lịch vạn niên năm 2423
- Lịch vạn niên năm 2424
- Lịch vạn niên năm 2425
- Lịch vạn niên năm 2426
- Lịch vạn niên năm 2427
- Lịch vạn niên năm 2428
- Lịch vạn niên năm 2429