Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2427
February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.
Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Ngày: Mậu Dần
Tháng: Quý Mão
Tiết: Vũ thủy
Giờ tốt ngày 31/2/2427
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
Giờ xấu ngày 31/2/2427
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Thanh Long: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
 Đại an sự việc cát xương
 Cầu tài hãy đến không phương mấy là
 Mất của đem chưa đi xa
 Nếu xem gia sự cả nhà bình an
 Hành nhân còn vẫn ở nguyên
 Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
 Tướng quân cởi giáp quy điền
 Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Mậu Thân5 | 2 Kỷ Dậu6 | 3 Canh Tuất7 | 4 Tân Hợi8 | 5 Nhâm Tý9 | 6 Quý Sửu10 | 7 Giáp Dần11 | 
| 8 Ất Mão12 | 9 Bính Thìn13 | 10 Đinh Tỵ14 | 11 Mậu Ngọ15 | 12 Kỷ Mùi16 | 13 Canh Thân17 | 14 Tân Dậu18 | 
| 15 Nhâm Tuất19 | 16 Quý Hợi20 | 17 Giáp Tý21 | 18 Ất Sửu22 | 19 Bính Dần23 | 20 Đinh Mão24 | 21 Mậu Thìn25 | 
| 22 Kỷ Tỵ26 | 23 Canh Ngọ27 | 24 Tân Mùi28 | 25 Nhâm Thân29 | 26 Quý Dậu1/2 | 27 Giáp Tuất2 | 28 Ất Hợi3 | 
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 2/2427
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/2/2427 | 5/1/2427 | ||
| 2/2/2427 | 6/1/2427 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/2/2427 | 7/1/2427 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 4/2/2427 | 8/1/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 5/2/2427 | 9/1/2427 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 6/2/2427 | 10/1/2427 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/2/2427 | 11/1/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/2/2427 | 12/1/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/2/2427 | 13/1/2427 | ||
| 10/2/2427 | 14/1/2427 | ||
| 11/2/2427 | 15/1/2427 | ||
| 12/2/2427 | 16/1/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/2/2427 | 17/1/2427 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 14/2/2427 | 18/1/2427 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 15/2/2427 | 19/1/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 16/2/2427 | 20/1/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 17/2/2427 | 21/1/2427 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 18/2/2427 | 22/1/2427 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 19/2/2427 | 23/1/2427 | ||
| 20/2/2427 | 24/1/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/2/2427 | 25/1/2427 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/2/2427 | 26/1/2427 | ||
| 23/2/2427 | 27/1/2427 | ||
| 24/2/2427 | 28/1/2427 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/2/2427 | 29/1/2427 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/2/2427 | 1/2/2427 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/2/2427 | 2/2/2427 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 28/2/2427 | 3/2/2427 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2427
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 5/1/2427 | 1/2/2427 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 6/1/2427 | 2/2/2427 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 7/1/2427 | 3/2/2427 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 8/1/2427 | 4/2/2427 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 9/1/2427 | 5/2/2427 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 10/1/2427 | 6/2/2427 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 11/1/2427 | 7/2/2427 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 12/1/2427 | 8/2/2427 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 13/1/2427 | 9/2/2427 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 14/1/2427 | 10/2/2427 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 15/1/2427 | 11/2/2427 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 16/1/2427 | 12/2/2427 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 17/1/2427 | 13/2/2427 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 18/1/2427 | 14/2/2427 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 19/1/2427 | 15/2/2427 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 20/1/2427 | 16/2/2427 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 21/1/2427 | 17/2/2427 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 22/1/2427 | 18/2/2427 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 23/1/2427 | 19/2/2427 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 24/1/2427 | 20/2/2427 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 25/1/2427 | 21/2/2427 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 26/1/2427 | 22/2/2427 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 27/1/2427 | 23/2/2427 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 28/1/2427 | 24/2/2427 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 29/1/2427 | 25/2/2427 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 1/2/2427 | 26/2/2427 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/2/2427 | 27/2/2427 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/2/2427 | 28/2/2427 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2427
- Lịch vạn niên năm 2423
- Lịch vạn niên năm 2424
- Lịch vạn niên năm 2425
- Lịch vạn niên năm 2426
- Lịch vạn niên năm 2427
- Lịch vạn niên năm 2428
- Lịch vạn niên năm 2429
- Lịch vạn niên năm 2430
- Lịch vạn niên năm 2431
- Lịch vạn niên năm 2432
- Lịch vạn niên năm 2433
- Lịch vạn niên năm 2434
- Lịch vạn niên năm 2435
- Lịch vạn niên năm 2436
- Lịch vạn niên năm 2437