Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2435

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2435

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2435
14
Thứ 4
Ngày Mão
Tháng 1/2435 (Đủ)
17

Ngày: Quý Mão
Tháng: Mậu Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 14/2/2435

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 14/2/2435

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Dần: Canh Thân, Giáp Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

    - Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

    - Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2435

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Canh Dần4
    2
    Tân Mão5
    3
    Nhâm Thìn6
    4
    Quý Tỵ7
    5
    Giáp Ngọ8
    6
    Ất Mùi9
    7
    Bính Thân10
    8
    Đinh Dậu11
    9
    Mậu Tuất12
    10
    Kỷ Hợi13
    11
    Canh Tý14
    12
    Tân Sửu15
    13
    Nhâm Dần16
    14
    Quý Mão17
    15
    Giáp Thìn18
    16
    Ất Tỵ19
    17
    Bính Ngọ20
    18
    Đinh Mùi21
    19
    Mậu Thân22
    20
    Kỷ Dậu23
    21
    Canh Tuất24
    22
    Tân Hợi25
    23
    Nhâm Tý26
    24
    Quý Sửu27
    25
    Giáp Dần28
    26
    Ất Mão29
    27
    Bính Thìn30
    28
    Đinh Tỵ1/2
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2435

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/24354/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/24355/1/2435
    3/2/24356/1/2435Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/2/24357/1/2435
    5/2/24358/1/2435
    6/2/24359/1/2435Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/243510/1/2435động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/2/243511/1/2435động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/243512/1/2435Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/243513/1/2435
    11/2/243514/1/2435
    12/2/243515/1/2435Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/2/243516/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/2/243517/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/243518/1/2435Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/2/243519/1/2435
    17/2/243520/1/2435
    18/2/243521/1/2435Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/243522/1/2435Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    20/2/243523/1/2435
    21/2/243524/1/2435Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/2/243525/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/2/243526/1/2435Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/2/243527/1/2435Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    25/2/243528/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/243529/1/2435Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/243530/1/2435Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/2/24351/2/2435Xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2435

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    4/1/24351/2/2435Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/24352/2/2435Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/24353/2/2435Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/24354/2/2435Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/24355/2/2435Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/24356/2/2435Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/24357/2/2435Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/24358/2/2435Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/24359/2/2435Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/243510/2/2435Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/243511/2/2435Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/243512/2/2435Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/243513/2/2435Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/243514/2/2435Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/243515/2/2435Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/243516/2/2435Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/243517/2/2435Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/243518/2/2435Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/243519/2/2435Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/243520/2/2435Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/243521/2/2435Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/243522/2/2435Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/243523/2/2435Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/243524/2/2435Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/243525/2/2435Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/243526/2/2435Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/243527/2/2435Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/243528/2/2435Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2435

    Thứ 7
    3
    2/2435
    Ngày 6 (Nhâm Thìn) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Chủ nhật
    4
    2/2435
    Ngày 7 (Quý Tỵ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 3
    6
    2/2435
    Ngày 9 (Ất Mùi) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 4
    7
    2/2435
    Ngày 10 (Bính Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 2
    12
    2/2435
    Ngày 15 (Tân Sửu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 3
    13
    2/2435
    Ngày 16 (Nhâm Dần) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 4
    14
    2/2435
    Ngày 17 (Quý Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 3
    20
    2/2435
    Ngày 23 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 4
    21
    2/2435
    Ngày 24 (Canh Tuất) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    27
    2/2435
    Ngày 30 (Bính Thìn) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam