Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2457

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2457

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2457
18
Chủ nhật
Ngày Mão
Tháng 1/2457 (Đủ)
24

Ngày: Quý Mão
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 18/2/2457

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 18/2/2457

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

    - Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

    - Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Mùi mất chí khí.
    • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
    • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
    Mai táng quan tai bất đắc hưu
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
    Mại tận điền viên, bất năng lưu
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2457

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Bính Tuất7
    2
    Đinh Hợi8
    3
    Mậu Tý9
    4
    Kỷ Sửu10
    5
    Canh Dần11
    6
    Tân Mão12
    7
    Nhâm Thìn13
    8
    Quý Tỵ14
    9
    Giáp Ngọ15
    10
    Ất Mùi16
    11
    Bính Thân17
    12
    Đinh Dậu18
    13
    Mậu Tuất19
    14
    Kỷ Hợi20
    15
    Canh Tý21
    16
    Tân Sửu22
    17
    Nhâm Dần23
    18
    Quý Mão24
    19
    Giáp Thìn25
    20
    Ất Tỵ26
    21
    Bính Ngọ27
    22
    Đinh Mùi28
    23
    Mậu Thân29
    24
    Kỷ Dậu1/2
    25
    Canh Tuất2
    26
    Tân Hợi3
    27
    Nhâm Tý4
    28
    Quý Sửu5
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2457

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/24577/1/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/2/24578/1/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/2/24579/1/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    4/2/245710/1/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/245711/1/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/2/245712/1/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/245713/1/2457
    8/2/245714/1/2457
    9/2/245715/1/2457
    10/2/245716/1/2457Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/245717/1/2457động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/2/245718/1/2457Xuất hành, sửa bếp
    13/2/245719/1/2457Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/2/245720/1/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/2/245721/1/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    16/2/245722/1/2457Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/2/245723/1/2457
    18/2/245724/1/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/245725/1/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/245726/1/2457
    21/2/245727/1/2457
    22/2/245728/1/2457Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/2/245729/1/2457động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/2/24571/2/2457động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/24572/2/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/2/24573/2/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/2/24574/2/2457
    28/2/24575/2/2457

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2457

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/1/24571/2/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/24572/2/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/24573/2/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/24574/2/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/24575/2/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/24576/2/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/24577/2/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/24578/2/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/24579/2/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/245710/2/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/245711/2/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/245712/2/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/245713/2/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/245714/2/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/245715/2/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/245716/2/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/245717/2/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/245718/2/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/245719/2/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/245720/2/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/245721/2/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/245722/2/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/245723/2/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/2/245724/2/2457Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/245725/2/2457Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/245726/2/2457Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/245727/2/2457Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/2/245728/2/2457Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2457

    Thứ 5
    1
    2/2457
    Ngày 7 (Bính Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 7
    3
    2/2457
    Ngày 9 (Mậu Tý) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Chủ nhật
    4
    2/2457
    Ngày 10 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 3
    6
    2/2457
    Ngày 12 (Tân Mão) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 6
    9
    2/2457
    Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 2
    12
    2/2457
    Ngày 18 (Đinh Dậu) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 3
    13
    2/2457
    Ngày 19 (Mậu Tuất) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 4
    14
    2/2457
    Ngày 20 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 3
    20
    2/2457
    Ngày 26 (Ất Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 4
    21
    2/2457
    Ngày 27 (Bính Ngọ) tháng 1 (Nhâm Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    27
    2/2457
    Ngày 4 (Nhâm Tý) tháng 2 (Quý Mão)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam