Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2629

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2629

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2629
23
Thứ 2
Ngày Dậu
Tháng 1/2629 (Thiếu)
9

Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Bính Dần
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 23/2/2629

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/2/2629

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 2 năm 2629

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Đinh Hợi17
2
Mậu Tý18
3
Kỷ Sửu19
4
Canh Dần20
5
Tân Mão21
6
Nhâm Thìn22
7
Quý Tỵ23
8
Giáp Ngọ24
9
Ất Mùi25
10
Bính Thân26
11
Đinh Dậu27
12
Mậu Tuất28
13
Kỷ Hợi29
14
Canh Tý30
15
Tân Sửu1/1
16
Nhâm Dần2
17
Quý Mão3
18
Giáp Thìn4
19
Ất Tỵ5
20
Bính Ngọ6
21
Đinh Mùi7
22
Mậu Thân8
23
Kỷ Dậu9
24
Canh Tuất10
25
Tân Hợi11
26
Nhâm Tý12
27
Quý Sửu13
28
Giáp Dần14
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2629

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/2/262917/12/2628Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/2/262918/12/2628Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/2/262919/12/2628
4/2/262920/12/2628Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/2/262921/12/2628Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/2/262922/12/2628Xuất hành, mua xe
7/2/262923/12/2628
8/2/262924/12/2628Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
9/2/262925/12/2628Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/2/262926/12/2628Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/2/262927/12/2628Xuất hành, mua xe
12/2/262928/12/2628
13/2/262929/12/2628Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/2/262930/12/2628Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/2/26291/1/2629Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/2/26292/1/2629Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/2/26293/1/2629Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/2/26294/1/2629Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/2/26295/1/2629
20/2/26296/1/2629
21/2/26297/1/2629Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/2/26298/1/2629động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/2/26299/1/2629động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/2/262910/1/2629Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/2/262911/1/2629Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/2/262912/1/2629Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/2/262913/1/2629
28/2/262914/1/2629

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2629

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/12/26281/2/2629Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/12/26282/2/2629Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/12/26283/2/2629Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/12/26284/2/2629Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/12/26285/2/2629Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/12/26286/2/2629Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/26287/2/2629Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/12/26288/2/2629Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/26289/2/2629Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/262810/2/2629Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/262811/2/2629Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/262812/2/2629Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/262813/2/2629Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/12/262814/2/2629Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/1/262915/2/2629Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/262916/2/2629Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/262917/2/2629Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/262918/2/2629Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/262919/2/2629Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/262920/2/2629Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/262921/2/2629Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/262922/2/2629Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/262923/2/2629Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/262924/2/2629Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/262925/2/2629Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/262926/2/2629Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/262927/2/2629Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/262928/2/2629Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2629

Thứ 3
3
2/2629
Ngày 19 (Kỷ Sửu) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
Thứ 4
4
2/2629
Ngày 20 (Canh Dần) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ 6
6
2/2629
Ngày 22 (Nhâm Thìn) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
Thứ 7
7
2/2629
Ngày 23 (Quý Tỵ) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Lễ rước Táo Quân Về Trời
Thứ 5
12
2/2629
Ngày 28 (Mậu Tuất) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
Thứ 6
13
2/2629
Ngày 29 (Kỷ Hợi) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ 7
14
2/2629
Ngày 30 (Canh Tý) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2628 (Mậu Thân)
Ngày Lễ Tình Nhân
Chủ nhật
15
2/2629
Ngày 1 (Tân Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 6
20
2/2629
Ngày 6 (Bính Ngọ) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
Thứ 7
21
2/2629
Ngày 7 (Đinh Mùi) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
Lễ Khai Hạ
Thứ 2
23
2/2629
Ngày 9 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Bính Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 3
24
2/2629
Ngày 10 (Canh Tuất) tháng 1 (Bính Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 6
27
2/2629
Ngày 13 (Quý Sửu) tháng 1 (Bính Dần)
Ngày Thầy Thuốc Việt Nam