Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2675

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2675

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2675
1
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 12/2674 (Đủ)
15

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 1/2/2675

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 1/2/2675

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Sửu: Tân Mùi, Kỷ Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp : Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2675

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Mậu Tý15
    2
    Kỷ Sửu16
    3
    Canh Dần17
    4
    Tân Mão18
    5
    Nhâm Thìn19
    6
    Quý Tỵ20
    7
    Giáp Ngọ21
    8
    Ất Mùi22
    9
    Bính Thân23
    10
    Đinh Dậu24
    11
    Mậu Tuất25
    12
    Kỷ Hợi26
    13
    Canh Tý27
    14
    Tân Sửu28
    15
    Nhâm Dần29
    16
    Quý Mão30
    17
    Giáp Thìn1/1
    18
    Ất Tỵ2
    19
    Bính Ngọ3
    20
    Đinh Mùi4
    21
    Mậu Thân5
    22
    Kỷ Dậu6
    23
    Canh Tuất7
    24
    Tân Hợi8
    25
    Nhâm Tý9
    26
    Quý Sửu10
    27
    Giáp Dần11
    28
    Ất Mão12
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2675

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/267515/12/2674Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/2/267516/12/2674Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/267517/12/2674Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/267518/12/2674Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/2/267519/12/2674
    6/2/267520/12/2674
    7/2/267521/12/2674Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
    8/2/267522/12/2674Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/2/267523/12/2674
    10/2/267524/12/2674động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    11/2/267525/12/2674
    12/2/267526/12/2674Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/2/267527/12/2674Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/2/267528/12/2674Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/267529/12/2674Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/267530/12/2674Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/2/26751/1/2675Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/2/26752/1/2675
    19/2/26753/1/2675
    20/2/26754/1/2675Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/26755/1/2675
    22/2/26756/1/2675động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/2/26757/1/2675Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/2/26758/1/2675Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/26759/1/2675Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/2/267510/1/2675Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/267511/1/2675Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/267512/1/2675Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2675

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    15/12/26741/2/2675Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/12/26742/2/2675Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/12/26743/2/2675Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/12/26744/2/2675Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/12/26745/2/2675Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/12/26746/2/2675Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/12/26747/2/2675Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/12/26748/2/2675Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/26749/2/2675Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/267410/2/2675Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/267411/2/2675Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/267412/2/2675Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/267413/2/2675Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/267414/2/2675Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/267415/2/2675Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/267416/2/2675Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/267517/2/2675Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/267518/2/2675Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/267519/2/2675Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/267520/2/2675Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/267521/2/2675Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/267522/2/2675Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/267523/2/2675Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/267524/2/2675Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/267525/2/2675Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/267526/2/2675Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/267527/2/2675Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/267528/2/2675Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2675

    Thứ 4
    3
    2/2675
    Ngày 17 (Canh Dần) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 5
    4
    2/2675
    Ngày 18 (Tân Mão) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 7
    6
    2/2675
    Ngày 20 (Quý Tỵ) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 3
    9
    2/2675
    Ngày 23 (Bính Thân) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 6
    12
    2/2675
    Ngày 26 (Kỷ Hợi) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 7
    13
    2/2675
    Ngày 27 (Canh Tý) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Chủ nhật
    14
    2/2675
    Ngày 28 (Tân Sửu) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2674 (Giáp Ngọ)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 4
    17
    2/2675
    Ngày 1 (Giáp Thìn) tháng 1 (Mậu Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 7
    20
    2/2675
    Ngày 4 (Đinh Mùi) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    2/2675
    Ngày 5 (Mậu Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    23
    2/2675
    Ngày 7 (Canh Tuất) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 5
    25
    2/2675
    Ngày 9 (Nhâm Tý) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 6
    26
    2/2675
    Ngày 10 (Quý Sửu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 7
    27
    2/2675
    Ngày 11 (Giáp Dần) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam