Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2760

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2760

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2760
8
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 12/2759 (Đủ)
30

Ngày: Canh Thân
Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 8/2/2760

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 8/2/2760

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Sửu: Tân Mùi, Kỷ Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2760

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Quý Sửu23
    2
    Giáp Dần24
    3
    Ất Mão25
    4
    Bính Thìn26
    5
    Đinh Tỵ27
    6
    Mậu Ngọ28
    7
    Kỷ Mùi29
    8
    Canh Thân30
    9
    Tân Dậu1/1
    10
    Nhâm Tuất2
    11
    Quý Hợi3
    12
    Giáp Tý4
    13
    Ất Sửu5
    14
    Bính Dần6
    15
    Đinh Mão7
    16
    Mậu Thìn8
    17
    Kỷ Tỵ9
    18
    Canh Ngọ10
    19
    Tân Mùi11
    20
    Nhâm Thân12
    21
    Quý Dậu13
    22
    Giáp Tuất14
    23
    Ất Hợi15
    24
    Bính Tý16
    25
    Đinh Sửu17
    26
    Mậu Dần18
    27
    Kỷ Mão19
    28
    Canh Thìn20
    29
    Tân Tỵ21
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2760

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/276023/12/2759
    2/2/276024/12/2759Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/276025/12/2759Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/276026/12/2759Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/2/276027/12/2759
    6/2/276028/12/2759Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
    7/2/276029/12/2759Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/2/276030/12/2759Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/2/27601/1/2760động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/27602/1/2760Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/2/27603/1/2760Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/2/27604/1/2760Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/2/27605/1/2760
    14/2/27606/1/2760Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/27607/1/2760Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/2/27608/1/2760Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/2/27609/1/2760
    18/2/276010/1/2760
    19/2/276011/1/2760Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/2/276012/1/2760động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/2/276013/1/2760
    22/2/276014/1/2760
    23/2/276015/1/2760Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/2/276016/1/2760Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/2/276017/1/2760Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/276018/1/2760Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/2/276019/1/2760Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/2/276020/1/2760Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/2/276021/1/2760

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2760

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    23/12/27591/2/2760Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/27592/2/2760Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/27593/2/2760Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/27594/2/2760Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/27595/2/2760Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/27596/2/2760Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/27597/2/2760Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/12/27598/2/2760Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/1/27609/2/2760Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/276010/2/2760Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/276011/2/2760Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/276012/2/2760Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/276013/2/2760Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/276014/2/2760Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/276015/2/2760Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/276016/2/2760Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/276017/2/2760Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/276018/2/2760Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/276019/2/2760Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/276020/2/2760Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/276021/2/2760Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/276022/2/2760Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/276023/2/2760Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/276024/2/2760Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/276025/2/2760Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/276026/2/2760Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/276027/2/2760Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/276028/2/2760Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/276029/2/2760Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2760

    Thứ 2
    1
    2/2760
    Ngày 23 (Quý Sửu) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2759 (Kỷ Mùi)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 4
    3
    2/2760
    Ngày 25 (Ất Mão) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2759 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Thứ 5
    4
    2/2760
    Ngày 26 (Bính Thìn) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2759 (Kỷ Mùi)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Thứ 7
    6
    2/2760
    Ngày 28 (Mậu Ngọ) tháng 12 (Đinh Sửu) năm 2759 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 3
    9
    2/2760
    Ngày 1 (Tân Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 6
    12
    2/2760
    Ngày 4 (Giáp Tý) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 7
    13
    2/2760
    Ngày 5 (Ất Sửu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Chủ nhật
    14
    2/2760
    Ngày 6 (Bính Dần) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 2
    15
    2/2760
    Ngày 7 (Đinh Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 4
    17
    2/2760
    Ngày 9 (Kỷ Tỵ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 5
    18
    2/2760
    Ngày 10 (Canh Ngọ) tháng 1 (Mậu Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 7
    20
    2/2760
    Ngày 12 (Nhâm Thân) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    2/2760
    Ngày 13 (Quý Dậu) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 3
    23
    2/2760
    Ngày 15 (Ất Hợi) tháng 1 (Mậu Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 7
    27
    2/2760
    Ngày 19 (Kỷ Mão) tháng 1 (Mậu Dần)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam