Xem Lịch Âm Tháng 2 Năm 2791

Tử vi dương lịch tháng 2 năm 2791

February (tháng 2) xuất phát từ từ tiếng Pháp cổ là feverier (gốc từ tiếng La tinh là februarius). Từ này được tiếng La tinh vay mượn từ gốc februum của người Sabine, một dân tộc cổ của Ý. Người La Mã dùng từ februa để chỉ lễ rửa tội tổ chức vào giữa tháng 2 hàng năm. Dạng từ tiếng Anh vào đầu thế kỷ 13 là feoverrer, và đến năm 1225 nó trở thành feoverel. Theo thời gian, những biến đổi về phát âm, chính tả đã đưa đến từ Feburary như hiện nay.

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch dương: có 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Đại diện cho người sinh tháng 2 là hoa Thiên Vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho trí tuệ, sự trung thành, lòng dũng cảm và tính khiêm tốn. Đây cũng là loài hoa của tình bạn, niềm hy vọng và đam mê.

Sinh vào tháng hai, so với những người bằng tuổi, bạn không chỉ thông minh, chín chắn và sâu sắc hơn mà còn là một người bạn hết mực chân thành, khiến mọi người có thể tin tưởng để sẻ chia. Cùng với tính cách sâu lắng và khiêm tốn, bạn luôn làm người khác yêu quý bạn thật sự.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2 năm 2791
8
Thứ 6
Ngày Mão
Tháng 1/2791 (Đủ)
14

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Dần
Tiết: Lập xuân

Giờ tốt ngày 8/2/2791

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 8/2/2791

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

    - Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

    - Ngoại lệ :

    • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
    • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

    Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
    Thập nhật chi trung chủ hữu ương
    Điền địa tiêu ma, quan thất chức
    Đầu quân định thị hổ lang thương
    Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
    Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Đương thời tai họa, chủ trùng tang

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 2 năm 2791

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Bính Thân7
    2
    Đinh Dậu8
    3
    Mậu Tuất9
    4
    Kỷ Hợi10
    5
    Canh Tý11
    6
    Tân Sửu12
    7
    Nhâm Dần13
    8
    Quý Mão14
    9
    Giáp Thìn15
    10
    Ất Tỵ16
    11
    Bính Ngọ17
    12
    Đinh Mùi18
    13
    Mậu Thân19
    14
    Kỷ Dậu20
    15
    Canh Tuất21
    16
    Tân Hợi22
    17
    Nhâm Tý23
    18
    Quý Sửu24
    19
    Giáp Dần25
    20
    Ất Mão26
    21
    Bính Thìn27
    22
    Đinh Tỵ28
    23
    Mậu Ngọ29
    24
    Kỷ Mùi30
    25
    Canh Thân1/2
    26
    Tân Dậu2
    27
    Nhâm Tuất3
    28
    Quý Hợi4
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 2/2791

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/2/27917/1/2791Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/2/27918/1/2791động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/2/27919/1/2791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/2/279110/1/2791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/2/279111/1/2791Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/2/279112/1/2791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/2/279113/1/2791
    8/2/279114/1/2791
    9/2/279115/1/2791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/2/279116/1/2791
    11/2/279117/1/2791
    12/2/279118/1/2791Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/2/279119/1/2791động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/2/279120/1/2791động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/2/279121/1/2791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/2/279122/1/2791Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/2/279123/1/2791
    18/2/279124/1/2791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/2/279125/1/2791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/2/279126/1/2791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/2/279127/1/2791Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/2/279128/1/2791
    23/2/279129/1/2791
    24/2/279130/1/2791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/2/27911/2/2791động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/2/27912/2/2791động thổ, sửa bếp, làm đẹp
    27/2/27913/2/2791Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/2/27914/2/2791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 2/2791

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/1/27911/2/2791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/27912/2/2791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/27913/2/2791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/27914/2/2791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/27915/2/2791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/27916/2/2791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/27917/2/2791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/27918/2/2791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/27919/2/2791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/279110/2/2791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/279111/2/2791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/279112/2/2791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/279113/2/2791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/279114/2/2791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/1/279115/2/2791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/1/279116/2/2791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/1/279117/2/2791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/1/279118/2/2791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/1/279119/2/2791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/1/279120/2/2791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/1/279121/2/2791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/1/279122/2/2791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/1/279123/2/2791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/1/279124/2/2791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/2/279125/2/2791Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/2/279126/2/2791Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/2/279127/2/2791Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/2/279128/2/2791Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 2/2791

    Thứ 6
    1
    2/2791
    Ngày 7 (Bính Thân) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Chủ nhật
    3
    2/2791
    Ngày 9 (Mậu Tuất) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 2
    4
    2/2791
    Ngày 10 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Ung Thư Thế Giới
    Lễ Vía Thần Tài
    Thứ 4
    6
    2/2791
    Ngày 12 (Tân Sửu) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
    Thứ 7
    9
    2/2791
    Ngày 15 (Giáp Thìn) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 3
    12
    2/2791
    Ngày 18 (Đinh Mùi) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
    Thứ 4
    13
    2/2791
    Ngày 19 (Mậu Thân) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Phát Thanh Thế Giới
    Thứ 5
    14
    2/2791
    Ngày 20 (Kỷ Dậu) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Lễ Tình Nhân
    Thứ 4
    20
    2/2791
    Ngày 26 (Ất Mão) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
    Thứ 5
    21
    2/2791
    Ngày 27 (Bính Thìn) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
    Thứ 4
    27
    2/2791
    Ngày 3 (Nhâm Tuất) tháng 2 (Tân Mão)
    Ngày Thầy Thuốc Việt Nam